Site icon Blog Dương Trạng

Go Away là gì và cấu trúc cụm từ Go Away trong câu Tiếng Anh

Go Away là gì và cấu trúc cụm từ Go Away trong câu Tiếng Anh

Go Away là gì và cấu trúc cụm từ Go Away trong câu Tiếng Anh

Tiếp nối chuỗi cụm động từ thì hôm nay Studytienganh.vn sẽ tiếp tục cung cấp cho các bạn những kiến thức mới về “Go away”. Như bạn được biết thì động từ “Go” được dùng rất phổ biến trong Tiếng Anh. Vì vậy, bên cạnh đó chúng mình sẽ cung cấp thêm cho các bạn một số cụm động từ đi cùng với “ go ” nhé! Hãy cùng lướt xuống bên dưới để tiếp tục theo dõi bài viết của chúng mình nhé!

Bài viết này chúng mình có bao gồm 2 mục chính

1. Cụm động từ “ Go away ” có nghĩa là gì?

“Go away ” là cụm từ rất đơn giản và sử dụng phổ biến khi ta muốn ai đó/cái gì rời đi hoặc đi xa. Ngoài ra, “ go away ” còn có nghĩa là biến mất.

Go away được phát âm theo phiên âm IPA chuẩn quốc tế đó là: /ɡəʊ əˈweɪ/

( Hình ảnh minh họa cho “ Go away ” )

“Go away ” là từ cụm động từ khi chia ở dạng thì hiện tại thì vẫn là “go away ”, khi chia ở dạng thì quá khứ thì sẽ có dạng là ” Went off ” hoặc dạng thì quá khứ hoàn thành là “gone away”.

Ví dụ:

2. Các cụm động từ khác đi với “ Go ”

( Hình ảnh minh họa của “ Go away ” )

Go after any person / one thing: đuổi theo ai đó hay cái gì đó.

Go forward: tiến về phía trước

Go alongside (with sb) (to someplace): đi cùng (ai đó) (đến nơi nào đó)

Go away: đi khỏi nơi đây, rời đi

Return on one’s phrase: không giữ lời

Transcend one thing: vượt quá, vượt ra cái gì

Go by: đi qua, trôi qua (thời gian).

Go down: giảm, hạ (giá cả).

Go down with: mắc bệnh gì đó

Go for one thing: cố gắng vì cái gì, giành được cái gì

Go in for : tham gia vào

Go into: điều tra, hỏi thông tin, kiểm tra

Go off: nổi giận, nổ tung, hỏng/thối rữa (thức ăn)

Go off with (sb/sth) = Give away with: mang đi theo, đưa đi theo theo

Go on : tiếp tục

Go over one thing: kiểm tra, xem xét kỹ lưỡng gì đó

Exit: đi ra ngoài, lỗi mốt

Exit with somebody: hẹn hò với ai đó

Undergo: trải qua, kiểm tra, thực hiện công việc

Undergo with (one thing): kiên trì, bền bỉ, chịu đựng, trải qua cái gì đó khó khăn/ không dễ chịu.

Go collectively: đi cùng với nhau

Go spherical: xoay, xoay quanh, có đủ gì đó

Go below: chìm.

Go up: tăng, nâng lên.

Go with out: nhịn, chịu thiếu, tình trạng không có thứ gì đó mà bạn thường có.

( Hình ảnh minh họa cho cụm động từ “ Go away ” )

Chúc các bạn học tập thật tốt và có cho mình những kiến thức bổ ích

Exit mobile version