Site icon Blog Dương Trạng

Ký hiệu là gì? Các ký hiệu tiền Euro, bảng Anh, Yên Nhật, Việt Nham

Ký hiệu là gì? Các ký hiệu tiền Euro, bảng Anh, Yên Nhật, Việt Nham

Ký hiệu là gì? Các ký hiệu tiền Euro, bảng Anh, Yên Nhật, Việt Nham

Theo từ điển Tiếng Việt, ký hiệu là một biểu thức mang đặc điểm sau: dùng để chỉ rõ hoặc biểu thị một thứ gì đó, mang ý nghĩa bên trong và tạo ra tác động nhận thức đối với người nhìn. Ký hiệu có thể tự nhiên hoặc do thỏa thuận, thay thế cho một thực tế phức tạp hơn.

1.2 Ký hiệu tiền tệ là gì?

Ký hiệu tiền tệ là biểu tượng đại diện cho tên của các loại tiền. Ký hiệu này được sử dụng để viết nhanh khi sử dụng tiền tệ. Hiện nay, mỗi loại tiền tệ đều có ký hiệu riêng của mình.

Ký hiệu tiền tệ thường lấy ký tự đầu tiên của tên tiền tệ đó. Ký hiệu này có thể được thay đổi về mặt hình thức khi được sử dụng. Thường thì ký hiệu tiền tệ sẽ được thiết kế bằng cách nối ký hiệu lại với nhau hoặc thêm dấu gạch ngang hoặc dấu sổ dọc vào một số ký hiệu đơn vị tiền tệ của các quốc gia.

2.2 Các Ký hiệu tiền tệ trên thế giới

Dưới đây là các ký hiệu tiền tệ của một số quốc gia trên thế giới:

a) Ký hiệu Euro

Ký hiệu đồng Euro là €. Đồng Euro còn được gọi là Âu kim hay Đồng tiền chung châu Âu. Có ký hiệu mã là EUR và đó là đơn vị tiền tệ của Liên minh Tiền tệ châu Âu, được chấp nhận làm tiền tệ chính thức trong 18 quốc gia thành viên của Liên minh châu Âu cùng với 6 quốc gia và lãnh thổ không thuộc Liên minh châu Âu.

Danh sách tiền Euro bao gồm tiền giấy và tiền kim loại.

Đồng tiền giấy Euro giống nhau trong tất cả các quốc gia. Tiền giấy Euro có các mệnh giá là 5 Euro, 10 Euro, 50 Euro, 100 Euro, 200 Euro và 500 Euro.

Các đồng tiền kim loại Euro có cùng mệnh giá ở mặt trước, nhưng có các trang trí khác nhau ở mặt sau, tiêu biểu cho từng quốc gia phát hành.

b) Ký hiệu đồng Đô la Mỹ

Ký hiệu đồng Đô la Mỹ là $. Đồng Đô la Mỹ, còn được gọi là Mỹ kim (viết tắt là USD), là đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ và được sử dụng làm tiền tệ dự trữ bên ngoài đất nước này.

Đô la Mỹ được coi là đồng tiền dự trữ và phương tiện thanh toán chính toàn cầu, tức là nó đóng vai trò quan trọng trong hầu hết các hoạt động thương mại và đầu tư quốc tế.

c) Ký hiệu Bảng Anh

Bảng Anh có ký hiệu là £. Mã ký hiệu của Bảng Anh là GBP – đây là đơn vị tiền tệ chính thức của Vương quốc Anh và các lãnh thổ hải ngoại của nó. Một bảng Anh bao gồm 100 xu.

Đồng Bảng Anh là đồng tiền có tuổi thọ lâu nhất còn được sử dụng sau khi một số quốc gia liên quan đến Liên minh châu Âu chuyển sang sử dụng đồng Euro (€). Nó là đơn vị tiền tệ được lưu trữ trong các quỹ dự trữ ngoại tệ toàn cầu, phổ biến đứng thứ ba sau Đô la Mỹ và Euro. Đồng Bảng Anh xếp thứ tư trong số các loại tiền tệ quốc tế về khối lượng giao dịch, sau Đô la Mỹ, Euro và Yên Nhật.

d) Ký hiệu Nhân Dân Tệ

Ký hiệu đồng Nhân Dân Tệ là ¥. Nhân Dân Tệ là đơn vị tiền tệ chính thức của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Trên mặt các tờ tiền có chân dung của Chủ tịch Mao Trạch Đông. Tiền tệ Trung Quốc chỉ được sử dụng ở Trung Quốc lục địa (không bao gồm Đài Loan và Hồng Kông, Macau).

Tuy nhiên, có nhiều người nhầm lẫn rằng ¥ là ký hiệu tiền Yên của Nhật Bản. Do đó, họ đã đổi thành ký hiệu riêng là China Yuan hay viết tắt là CNY.

Vào năm 2016, Đồng Nhân Dân Tệ của Trung Quốc đã chính thức trở thành một trong 5 đồng tiền dự trữ toàn cầu, cùng với Đô la Mỹ, Euro, Yên Nhật và Bảng Anh.

e) Ký hiệu Yên Nhật

Ký hiệu Yên Nhật là ¥ và mã ký hiệu là JPY. Yên Nhật là đơn vị tiền tệ của Nhật Bản. Đây là đồng tiền được giao dịch nhiều thứ ba trên thị trường ngoại hối, sau Đô la Mỹ và Euro. Nó cũng được sử dụng phổ biến như một đồng tiền dự trữ, sau Đô la Mỹ, Euro và Bảng Anh.

f) Ký hiệu tiền tệ của các quốc gia khác

Các quốc gia hoặc vùng lãnh thổ Tiền tệ Ký hiệu Afghanistan Afghani ؋ Akrotiri và Dhekelia Euro € Albania Lek Albania L Algérie Dinar Algérie د.ج Andorra Euro € Angola Kwanza Angola Kz Anguilla Dollar Đông Caribbea $ Antigua and Barbuda Dollar Đông Caribbea $ Argentina Peso Argentina $ Armenia Dram Armenia ֏ Aruba Florin Aruba ƒ Quần đảo Ascension Bảng Ascension[A] £ Bảng Saint Helena £ Australia Dol

Exit mobile version