Site icon Blog Dương Trạng

"Mông” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

"Mông” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

"Mông” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Hôm nay, Studytienganh sẽ cùng bạn tìm hiểu về một bộ phận trên cơ thể là “ Mông” và tên gọi Tiếng Anh của nó. Tham khảo bài viết dưới đây ngay bạn nhé!

1. Mông trong tiếng anh là gì?

Trong Tiếng Anh, có rất nhiều từ vựng mang ý nghĩa “ Mông” như là Buttock, Fanny, Rump, Behind hoặc Backside.

Hình ảnh minh họa Mông

2. Thông tin chi tiết về từ vựng

Về phát âm:

Trong Tiếng Anh, Buttock được phát âm là /bʌtək/.

Trong Tiếng Anh, Fanny được phát âm là /fæni/.

Trong Tiếng Anh, Rump được phát âm là /rʌmp/.

Trong Tiếng Anh, Behind được phát âm là / bi’haind/.

Trong Tiếng Anh, Backside được phát âm là / ‘bɔtəm/

Về loại từ:

Buttock, Fanny, Rump, Behind hoặc Backside đều là danh từ

Nghĩa Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

Mông là một bộ phận được cấu tạo từ các cơ mông và mô mỡ bao bọc khung xương chậu và khớp chậu đùi.

Mông là nơi có rất nhiều mạch máu thần kinh từ trong chậu hông đi ra rồi sau đó đi xuống mặt sau của đùi.

Cấu tạo mông

3. Các ví dụ anh – việt

Ví dụ:

4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Từ vựng Tiếng Anh về các bộ phận trên cơ thể ( bên ngoài)

Từ vựng

Nghĩa Tiếng Việt

Face

Khuôn mặt

Mouth

Miệng

Chin

Cằm

Neck

Cổ

Shoulder

Vai

Arm

Cánh tay

Higher arm

Cánh tay phía trên

Elbow

Khuỷu tay

Forearm

Cẳng tay

Armpit

Nách

Again

Lưng

Chest

Ngực

Waist

Thắt lưng/ eo

Stomach

Bụng

Buttocks

Mông

Hip

Hông

Leg

Cẳng chân

Thigh

Bắp đùi

Thigh

Bắp đùi

Calf

Bắp chân

Pelvis

Xương chậu

Rib

Xương sườn

Skeleton

Khung xương

Cranium

Xương sọ

Pores and skin

Da

Từ vựng Tiếng Anh về các bộ phận bên trong cơ thể

Từ vựng

Nghĩa Tiếng Việt

Mind

Não

Spinal wire

Dây cột sống hay tủy sống

Throat

Họng hay cuống họng

Windpipe

Khí quản

Esophagus

Thực quản

Muscle

Bắp thịt hay cơ

Lung

Phổi

Coronary heart

Trái tim

Liver

Gan

Abdomen

Dạ dày hay bao tử

Intestines

Ruột ( non và già)

Vein

Tĩnh mạch

Artery

Động mạch

Pancreas

Tụy hay tuyến tụy

Bladder

Bàng quang hay bọng đái

Blood

Máu

Gall bladder

Túi mật

Kidney

Thận hay cật

Uterus

Tử cung ( phụ nữ)

Vagina

Âm đạo

Penis

Dương vật ( Đàn ông)

Các bộ phận bên trong cơ thể

Hy vọng bài viết trên của Studytienganh đã mang lại cho những thông tin hữu ích. Đừng bỏ lỡ các bài viết tiếp theo từ tụi mình nhé!

Exit mobile version