Site icon Blog Dương Trạng

"Rau Cải" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

"Rau Cải" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

"Rau Cải" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ Rau Cải trong tình huống giao tiếp trong Tiếng anh chưa? Cách phát âm của cụm từ Rau Cải là gì? Định nghĩa của cụm từ Rau Cải trong câu tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của cụm từ Rau Cải là như thế nào? Có những cụm nào cùng chủ đề và có thể thay thế cho cấu trúc Rau Cải trong tiếng Anh?

Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến từ Rau Cải trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mong rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết từ Rau Cải trong tiếng anh này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh – Việt liên quan đến từ Rau Cải trong tiếng anh và hình ảnh minh họa về từ Rau Cải để bài viết thêm sinh động. Bạn có thể tham khảo thêm số từ liên quan từ Rau Cải trong tiếng anh mà chúng mình có chia sẻ trong bài viết này

Hình ảnh minh họa cụm từ Rau Cải trong tiếng anh là gì

Chúng mình đã chia bài viết từ Rau Cải trong tiếng anh thành 2 phần khác nhau. Phần đầu tiên: Rau Cải trong Tiếng Anh có nghĩa là gì. Trong phần này sẽ bao gồm một số kiến thức về nghĩa có liên quan đến từ Rau Cải trong Tiếng Anh. Phần 2:Một số từ vựng liên quan và cách sử dụng của từ Rau Cải trong tiếng Anh. Bạn có thể tìm thấy ở bài viết từ Rau Cải trong tiếng anh những ví dụ minh họa trực quan. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào về từ Rau Cải trong tiếng anh có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua web site này

1.Rau Cải trong Tiếng Anh là gì?

Trong tiếng việt, Rau Cải hay còn được gọi là bông cải xanh là loại rau đa dạng nhất ở Việt Nam. Giống rau này có rất nhiều loại khác nhau và cách trồng rau cải cũng sẽ khác nhau.hoặc chúng ta có thể hiểu một cách đơn giản thực tế Rau cải là loại rau thông dụng trong bữa cơm hằng ngày của người Việt. Dùng để chế biến rất nhiều món ngon và bổ dưỡng cho bữa ăn như xào, luộc, nấu canh và có thể ăn sống kèm với nước chấm.Không những thế Giá trị dinh dưỡng của cải như năng lượng, protein, chất béo, chất xơ, đường, sắt, magie, canxi, kali, kẽm, đồng, phốt pho, vitamin B1 B2 B3…

Trong tiếng anh, Rau Cải được viết là:

leaf mustard(noun)

Cách phát âm:UK /liːfˈmʌstərd/

US /liːfˈmʌstərd/

Nghĩa tiếng việt: Rau cải, Rau cải ngọt

Loại từ: Danh từ

Hình ảnh minh họa rau cải trong tiếng anh

Để hiểu hơn về ý nghĩa của Rau Cải tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây của Studytienganh nhé.

Ví dụ:

2. Một số từ liên quan đến Rau Cải trong tiếng anh

.Hình ảnh minh họa rau cải trong tiếng anh

Trong tiếng anh, từ Rau Cải được sử dụng rất phổ biến.

Từ “:rau cải ngọt ” thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé:

Từ/Cụm từ

Cách phát âm

Nghĩa của từ/cụm từ

Bok choy

/bɒk ‘t∫ɔi/:

Rau cải thìa.

Swiss chard

.swis ‘t∫ɑ:d/

Cải cầu vồng

Mustard inexperienced

ˈmʌs.təd ɡriːn/

Rau cải cay

Cabbage

/‘kæbidʒ/:

Rau bắp cải

Kale

/keil/:

Cải xoăn

Water cress

ˈwɔː.tər kres/:

Rau cải xoong

Radicchio

/ræˈdɪkijoʊ/

Cải bắp tím.

Chinese language cabbage

/tʃaɪˈniːz ˈkæb.ɪdʒ/:

Rau cải thảo.

Broccoli

/ˈbrɒk.əl.i/

Cải bông xanh

Như vậy, qua bài viết về từ rau cải trong tiếng anh trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định nghĩa và cách dùng cụm từ Rau Cải trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về từ Rau Cải trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất.

Exit mobile version