Site icon Blog Dương Trạng

50 bài tập Số thập phân, cách chuyển đổi và so sánh số thập phân lớp 5

Số thập phân, cách chuyển đổi và so sánh số thập phân lớp 5

I/ Giới thiệu

Các số 0,1; 0,01; 0,001… được gọi là các số thập phân.

Mỗi số thập phân gồm liền nhau hai phần: Phần nguyên và phần thập phân, hai phần này được phân cách nhau bởi dấu phẩy. Những số bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những số bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.

Khi đọc một số thập phân ta đọc từ hàng cao đến hàng thấp: Trước hết đọc phần nguyên, sau đó đọc dấu phẩy và đọc phần thập phân.

VD: 123,15: một trăm hai mươi ba phẩy mười lăm.

Để viết số thập phân ta viết từ hàng cao đến hàng thấp: Trước hết viết phần nguyên, sau đó viết dấu phẩy và viết phần thập phân.

II/ Các dạng bài tập

II.1/ Dạng 1: Chuyển đổi phân số thành số thập phân

1. Phương pháp giải

Để chuyển đổi từ phân số thập phân sang số thập phân: Đếm xem mẫu số có bao nhiêu chữ số 0, thì di chuyển dấu phẩy sang trái phân số cho mỗi chữ số đó.

Để chuyển đổi từ phân số thành số thập phân: ta viết phân số đó dưới dạng phân số thập phân rồi chuyển đổi từ phân số thập phân sang số thập phân.

Các phân số có thể chuyển đổi thành số thập phân là các phân số mà 10; 100; 1000… chia hết cho mẫu số.

Với các phân số không thể chuyển đổi được thành dạng phân số thập phân, ta lấy tử số chia cho mẫu số được thương là số thập phân.

2. Bài tập minh họa

Bài 1: Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân: 310;1510;38100

Hướng dẫn giải

Phân số 310, mẫu số có 1 chữ số 0, nên ta di chuyển dấu phẩy sang trái phân số 1 chữ số 0 được như sau:

Cách trình bày: 310=0,3; 1510=1,5; 38100=0,38

Bài 2: Chuyển các phân số sau thành số thập phân: 25; 1220

Hướng dẫn: Chuyển phân số thành phân số thập phân. Sau đó chuyển phân số thập phân thành số thập phân giống bài tập 1.

Cách trình bày: 25=410=0,4; 1220=60100=0,6

II.2/ Dạng 2: Chuyển đổi số thập phân thành phân số thập phân

1. Phương pháp giải

Bỏ dấu phẩy ở số thập phân

Lấy số tự nhiên khác 0 là tử số

Mẫu số gồm số 1, số chữ số 0 chính bằng số các chữ số ở phần thập phân

2. Bài tập minh họa

Bài 1: Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân: 0,2; 0,05

Hướng dẫn: Bỏ dấu phẩy ở số thập phân, lấy 2 làm tử số. Phần thập phân có 1 chữ số, nên mẫu số có 1 chữ số 0.

Cách trình bày: 0,2=210; 0,05=5100

Bài 2: Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân: 1,4; 7,89

1,4=1410; 7,89=789100

II.3/ Dạng 3: Chuyển đổi hỗn số thành số thập phân

1. Phương pháp giải

Các hỗn số có phần phân số là các phân số thập phân thì ta mới có thể chuyển đổi các hỗn số đó thành số thập phân.

Khi chuyển đổi các hỗn số thành số thập phân ta làm như sau:

+ Chuyển phần nguyên thành phần nguyên

+ Chuyển phần phân số thành phần thập phân

2. Bài tập minh họa

Bài 1: Chuyển các hỗn số sau thành số thập phân: 5310; 67100

Hướng dẫn giải

Đối với hỗn số 5310 ta giữ nguyên phần nguyên là 5, chuyển phân số 310 thành số thập phân bằng 0,3. Sau đó cộng hai phần lại với nhau ta được số thập phân cần tìm.

Cách trình bày: 5310=5,3; 67100=6,07

Bài 2: Chuyển các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc các số thập phân đó: 61210;   1125100

Hướng dẫn giải

61210=7,2 : Bảy phẩy hai

1125100=11,25 : Mười một phẩy hai mươi lăm.

II.4/ Dạng 4: Chuyển đổi số thập phân thành hỗn số

1. Phương pháp giải

Chuyển phần nguyên thành phần nguyên.

Chuyển phần thập phân thành phần phân số.

2. Bài tập minh họa

Bài 1: Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phần thập phân: 4,5; 15,08

Hướng dẫn: Số thập phân 4,5: ta giữ nguyên phần nguyên là 4. Chuyển phần thập phân là 0,5 thành phân số thập phân: 0,5=510

Cách trình bày: 4,5=4510 ; 15,08=158100

Bài 2: Viết các số thập phân sau thành hỗn số: 5,5; 12,25; 3,75

Ta có: 0,5=12; 0,25=14; 0,75=34

5,5=512; 12,25=1214 ; 3,75=334

II.5/ Dạng 5: So sánh hai số thập phân

1. Phương pháp giải

Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau:

+ So sánh phần nguyên của hai số như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.

+ Nếu phần nguyên của hai số bằng nhau thì so sánh phần thập phân, từ chữ số hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn… đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.

+ Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.

Khi bớt hoặc thêm chữ số 0 vào cuối phần thập phân thì giá trị của số thập phân không thay đổi.

2. Bài tập minh họa

Bài 1: So sánh hai số thập phân sau:

a, 45,29 và 45,290

b, 36,72 và 36,81

Hướng dẫn giải

a, 45,29 = 45,290 (vì bỏ chữ số 0 ở cuối số 45,290 thì số thập phân bằng nó)

b, 36,72 < 36,81 (hàng phần mười của số thứ nhất nhỏ hơn hàng phần mười của số thứ 2)

Bài 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 3,4; 5,6; 3,5; 4,7; 6,9

Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 3,4; 3,5; 4,7; 5,6; 6,9

III/ Bài tập vận dụng

Bài 1: Điền mỗi chữ số của số thập phân vào hàng tương ứng:

Số thập phân

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

Hàng hàng chục

Hàng hàng trăm

Hàng hàng nghìn

12,09

234,780

245,097

450,79

123,40

Bài 2: Chuyển đổi cách phân số thập phân sau sang số thập phân: 23100; 1210; 450100; 781000; 34200

Bài 3: Chuyển đổi các phân số sau thành số thập phân: 75; 3420; 2550; 625; 24125

Bài 4: Chuyển đổi hỗn số sau thành số thập phân: 3510; 125100; 1723100; 10710

Bài 5: Chuyển đổi số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân: 4,25; 7,82; 24,102; 27,012

Bài 6: Chuyển đổi số thập phân sau thành phân số thập phân: 0,23; 1,024; 23,104; 12,34; 450,102

Bài 7: So sánh các số thập phân sau:

a, 23,89 và 23,890

b, 34,012 và 25,290

c, 49,345 và 49,346

Bài 8: Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 23,012; 25,023; 12,304; 17,305; 12,340; 25,320

Bài 9: Tìm hai số tự nhiên x, y liên tiếp sao cho: x < 19,72 < y

Bài 10: Tìm x biết:

a, 45x,123 >458,780

b, 157,08 < 157,0x

c, 239,x8 = 239,18

Bài 11: Trong các số 4,367; 4,842; 4,637; 4,578 số lớn nhất là:

A. 4,842

B. 4,367

C. 4,578

D. 4,637

Bài 12: Số tự nhiên x thỏa mãn 7,282 < x < 8,267 là:

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Bài 13: Trong các số 1,37; 1,62; 1,13; 1,94 số bé nhất là:

A. 1,13

B. 1,37

C. 1,62

D. 1,94

Bài 14: Xếp các số 3,47; 4,48; 2,58; 7,47 theo thứ tự từ bé đến lớn được:

A. 7,47; 4,48; 3,47; 2,58

B. 2,58; 3,47; 4,48; 7,47

C. 3,47; 2,58; 4,48; 7,47

D. 4,48; 2,58; 3,47; 7,47

Bài 15: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 2,47 < 2,..8 < 2,52 là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Bài 16: Điền dấu >,<,= thích hợp vào dấu chấm:

a) 4, 785 …. 4,875

1,79 …. 1,7900

72,99 ….72,98

b) 24,518 …. 24,52

90, 051 ….90, 015

8, 101 …. 8, 1010

c) 75,383 …. 75,384

81,02 …. 81,018

5/100 …. 0,05

d) 67 …. 66,999

1952,8 …. 1952,80

8/100 …. 0,800

Bài 17: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

a) 9,725; 7,925; 9,752; 9,75

b) 86,077; 86,707; 87,67; 86,77

Bài 18: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

a) 0,007; 0,01; 0,008; 0,015

b)

Bài 19: Tìm số tự nhiên x sao cho:

a) 2,9 < x < 3,5

b) 3,25 < x < 5,05

c) x < 3,008

Bài 20: Tìm số thập phân x có một chữ số ở phần thập phân sao cho: 8 < x < 9

Bài 21: Tìm số thập phân x có hai chữ số ở phần thập phân sao cho: 0,1 < x < 0,2

Bài 22: Tìm hai số tự nhiên liên tiếp x và y sao cho: x < 19,54 <y

Bài 23: Tìm hai số chẵn liên tiếp x và y (x, y là số tự nhiên) sao cho: x < 17,2 <y

Bài 24: Tìm x là số tự nhiên bé nhất sao cho: x > 10, 35

Bài 25: Tìm x là số tự nhiên lớn nhất sao cho: x < 8,2

Bài 26: Tìm chữ số x sao cho:

a) 9,2×8 > 9, 278

b) 9,2×8 < 9,238

Xem thêm các dạng Toán lớp 5 hay, chọn lọc khác:

Phép cộng, trừ, nhân, chia hỗn số lớp 5 và cách giải

Cách tính thể tích của các hình lớp 5 chi tiết

Tỉ số phần trăm lớp 5 và cách giải

Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân lớp 5

Chuyển động cùng chiều lớp 5 và cách giải

Exit mobile version