Site icon Blog Dương Trạng

"Con Hươu" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

"Con Hươu" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

"Con Hươu" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Thế giới chúng ta sống trong đó bao gồm con người, động vật, thực vật và những cơ sở kiến trúc trên trái đất. Vậy bạn có biết có những loại động vật nào trên thế giới và tên gọi của chúng trong tiếng Anh không? Nếu chưa, hãy đọc bài viết này để tìm hiểu về từ vựng về động vật trong tiếng Anh. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn thông tin về “con hươu” trong tiếng Anh là gì, cũng như các từ liên quan đến động vật.

1. “Con hươu” trong tiếng Anh có nghĩa là?

Tiếng Việt: Con hươu

Tiếng Anh: Deer

(Hình ảnh minh họa về “con hươu – deer”)

Theo phiên âm quốc tế chuẩn IPA, “deer” được phiên âm là:

UK: /dɪər/ US: /dɪr/

Trên đây là phiên âm quốc tế của “deer” trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ. Dù hai phiên âm này có vẻ giống nhau, nhưng thực tế chúng khác nhau ở âm cuối. Trong tiếng Anh Anh, âm cuối của “deer” là /ər/, trong khi trong tiếng Anh Mỹ là /r/. Do đó, khi phát âm, hãy lưu ý hai âm cuối này. Hãy sử dụng những từ điển uy tín để nghe phiên âm âm thanh và kết hợp với phiên âm quốc tế để có phát âm chuẩn nhất nhé!

2. Tìm hiểu “con hươu” trong tiếng Anh.

Trong tiếng Anh, “con hươu” được định nghĩa là:

Deer là một loài động vật khá lớn, có bốn chân và ăn cỏ và lá cây. Con đực có sừng rộng giống như các cành cây. Con cái được gọi là hind hoặc doe và con đực được gọi là stag hoặc buck.

Một loài động vật khá lớn, có bốn chân và ăn cỏ và lá cây. Con đực có gạc, một bộ phận giống các nhánh cây. Con cái được gọi là hươu cái hoặc doe và con đực được gọi là hươu đực.

(Hình ảnh minh họa về “con hươu – deer”)

Con hươu là một loài động vật hoang dã có kích thước lớn, có sừng nhiều nhánh rụng hàng năm. Chúng có bốn chân và ăn cỏ và lá cây. Con đực có sừng rộng giống như các cành cây. Hươu sống trong rừng và ăn cỏ và lá.

Hươu, hay còn gọi là nai, là một loài động vật có vú thuộc họ Cervidae. Hươu được chia thành hai nhóm chính là Cervinae: hoẵng, nai sừng tấm (wapiti), hươu đỏ, hươu hoang và hươu sao; và Capreolinae: tuần lộc (caribou), hươu trứng, hươu la và nai sừng tấm. Tuần lộc cái và hươu đực của tất cả các loài trừ hươu nước Trung Quốc, lớn lên và rụng sừng hàng năm. Ở điểm này, chúng khác với linh dương sừng vĩnh viễn, là một phần của họ Bovidae thuộc cùng bộ động vật móng guốc chẵn Artiodactyla.

3. Ví dụ Anh Việt về “con hươu – deer”

(Hình ảnh minh họa về “con hươu – deer”)

4. Các từ vựng khác về động vật hoang dã bằng tiếng Anh

Chúc bạn học tốt cùng StudyTiengAnh!

Exit mobile version