Nếu bạn đang tìm hiểu về cấu trúc và định nghĩa của cụm từ “Cross Border” và bạn đang tìm kiếm một nguồn tài liệu tiếng Anh để giải thích chi tiết, thì hãy cùng Studytienganh.vn khám phá về “Cross Border” trong tiếng Anh, cấu trúc cụm từ này, cách sử dụng và một số ví dụ Anh-Việt.
Nghĩa của “Cross Border”
Cụm từ “Cross Border” được tạo thành từ:
-
Từ “Cross” trong “Cross Border” có nghĩa là vượt qua, xuyên qua, xuyên,…
-
Danh từ “Border” có nghĩa là biên giới
Qua giải thích trên, bạn có thể hiểu ý nghĩa của cụm từ “Cross Border”.
Nghĩa tiếng Việt: Xuyên biên giới
Cross Border là gì – Khái niệm
Cấu trúc và cách sử dụng cụm từ Cross Border – Xuyên biên giới
Có hai cấu trúc phổ biến của “Cross Border” mà bạn có thể tham khảo, đồng thời sẽ giúp bạn sử dụng từ này trong tiếng Anh.
Cấu trúc 1: “Cross Border” được sử dụng làm chủ ngữ trong câu
- Vị trí thường đứng: đầu câu, trước động từ ở thì tương ứng
- Ví dụ: Hoạt động “Cross Border” là một động lực quan trọng của nền kinh tế.
Cấu trúc 2: “Cross Border” được sử dụng làm tân ngữ của giới từ
- Vị trí thường đứng: sau giới từ
- Ví dụ: Thị trấn biên giới là một thành phố cảng đường sắt và là trung tâm lớn nhất cho thương mại xuyên biên giới giữa Mông Cổ và Trung Quốc.
Cross Border là gì – Cấu trúc và cách sử dụng
Một số ví dụ Anh-Việt về Cross Border – Xuyên biên giới
Ngoài các ví dụ về 2 cấu trúc của cụm từ “Cross Border”, hãy khám phá thêm một số ví dụ Anh-Việt khác về cụm từ này:
- Ví dụ 1: Hoạt động “Cross Border” là một động lực quan trọng của nền kinh tế
- Dịch nghĩa: Thứ ba là việc cung cấp ngày càng nhiều các công cụ tài chính cần thiết để hỗ trợ sự phức tạp ngày càng tăng của các giao dịch xuyên biên giới.
- Ví dụ 2: MT103 là một loại/định dạng tin nhắn thanh toán SWIFT được sử dụng cho chuyển tiền mặt, đặc biệt cho chuyển khoản xuyên biên giới/chuyển khoản quốc tế
- Dịch nghĩa: MT103 là kiểu/định dạng tin nhắn thanh toán SWIFT được sử dụng để chuyển tiền mặt, đặc biệt cho chuyển khoản xuyên biên giới/chuyển khoản quốc tế
- Ví dụ 3: Khả năng tương thích với hệ thống báo hiệu ERTMS cho các hoạt động xuyên biên giới của Châu Âu cũng là một tính năng
- Dịch nghĩa: Khả năng tương thích với hệ thống báo hiệu ERTMS cho các hoạt động xuyên biên giới của Châu Âu cũng là một tính năng
Cross Border là gì – Một số ví dụ Anh-Việt cụ thể
- Ví dụ 4: Chấp hành các chủ trương hợp lý được thiết kế để khuyến khích tăng và sự tham gia có lợi nhuận do các thành viên mạng trong các giao dịch xuyên biên giới
- Dịch nghĩa: Chấp hành các chủ trương hợp lý được thiết kế để khuyến khích tăng và sự tham gia có lợi nhuận do các thành viên mạng trong các giao dịch xuyên biên giới.
- Ví dụ 5: Tốt nhất, những gì sẽ xuất hiện từ đám đông quan liêu này là một mô hình hoàn toàn mới để giải quyết các nghiên cứu xuyên biên giới
- Dịch nghĩa: Tốt nhất, những gì sẽ xuất hiện từ đám đông quan liêu này là một mô hình hoàn toàn mới để giải quyết các nghiên cứu xuyên biên giới.
- Ví dụ 6: Do đó, các chính sách quy hoạch không gian quốc gia phải được bỏ qua để tạo điều kiện cho các mạng lưới dịch vụ xuyên biên giới
- Dịch nghĩa: Do đó, các chính sách quy hoạch không gian quốc gia phải được bỏ qua để tạo điều kiện cho các mạng lưới dịch vụ xuyên biên giới.
- Ví dụ 7: Các hoạt động xuyên biên giới, bắt cóc liên quan đến những người trung thành được thuê cho mục đích, vai trò của SAS và đấu đá nội bộ giữa các cơ quan an ninh.
- Dịch nghĩa: Các hoạt động xuyên biên giới, bắt cóc liên quan đến những người trung thành được thuê cho mục đích, vai trò của SAS và đấu đá nội bộ giữa các cơ quan an ninh.
Cross Border là gì – Một số ví dụ Anh-Việt cụ thể
- Ví dụ 8: Chúng tôi muốn trở thành người dẫn đầu về các cơ hội xuyên biên giới, trong việc đưa khách hàng từ các hệ thống độc quyền sang các tiêu chuẩn độc lập.
- Dịch nghĩa: Chúng tôi muốn trở thành người dẫn đầu về các cơ hội xuyên biên giới, trong việc đưa khách hàng từ các hệ thống độc quyền sang các tiêu chuẩn độc lập.
- Ví dụ 9: Bốn cuộc gặp gỡ gần đây nhất về mặt xuyên biên giới đã đạt được bốn mục tiêu, Gerry Armstrong đã đưa chúng tôi đến Windsor cách đây khoảng 13 năm
- Dịch nghĩa: Bốn cuộc gặp gỡ gần đây nhất về mặt xuyên biên giới đã đạt được bốn mục tiêu, Gerry Armstrong đã đưa chúng tôi đến Windsor cách đây khoảng 13 năm.
- Ví dụ 10: Do đó, hiện nay hầu hết các bản tuyên thệ đều yêu cầu được chứng thực nếu được sử dụng cho các vấn đề xuyên biên giới.
- Dịch nghĩa: Vì vậy, hiện nay hầu hết các bản tuyên thệ đều yêu cầu được chứng thực nếu được sử dụng cho các vấn đề xuyên biên giới.
Một số cụm từ liên quan
Một số cụm từ liên quan đến Cross Border – Xuyên biên giới:
Cross border activity/ Cross border operations (Hoạt động xuyên biên giới)
Cross border risk (Rủi ro xuyên biên giới)
Cross border opportunities (Cơ hội xuyên biên giới)
Cross border issues (Vấn đề xuyên biên giới)
Cụm từ “Cross Border” trong tiếng Việt được hiểu với nghĩa là “Xuyên biên giới”. Qua việc chia sẻ kiến thức tiếng Anh từ Studytienganh.vn, bạn chắc chắn đã hiểu được khái niệm “Cross Border” là gì, cấu trúc và cách sử dụng như thế nào. Bên cạnh việc cung cấp những kiến thức quan trọng, bài chia sẻ cũng giúp bạn mở rộng vốn từ của mình thông qua một số cụm từ liên quan.