Site icon Blog Dương Trạng

Disappointed đi với giới từ gì? – Giải đáp chi tiết A – Z

Disappointed đi với giới từ gì? – Giải đáp chi tiết A – Z

Disappointed đi với giới từ gì? – Giải đáp chi tiết A – Z

Disillusioned đi với giới từ gì? Cấu trúc upset được dùng như thế nào là đúng? Và upset có những từ đồng nghĩa, trái nghĩa nào? Đây là các câu hỏi các bạn học thường đề cập khi nhắc đến lý thuyết upset.

Cùng IZONE giải đáp cho tất cả những câu hỏi trên qua bài viết dưới đây bạn nhé!

Disillusioned là gì?

Disillusioned (adjective)

/ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/

Theo từ điển Oxford, upset là tính từ, dùng để thể hiện trạng thái buồn bã về điều mà bạn hy vọng đã không xảy ra hoặc không tốt như bạn mong đợi.

Disillusioned đi với giới từ gì?

Disillusioned đi cùng với nhiều giới từ, bao gồm: with, in, at, by, about,…

Sự khác biệt của các cấu trúc upset khi kết hợp với các giới từ phụ thuộc vào bản chất hoặc kiểu “thất vọng” mà bạn muốn đề cập tới:

Disillusioned with

Dùng cấu trúc này khi muốn bày tỏ sự thất vọng về một sự vật nào đó, hoặc thể hiện sự thất vọng chung về trình độ/ khả năng của họ nói chung.

Disillusioned by/at/about

Dùng cấu trúc này trong trường hợp ai đó đã làm điều gì đó cụ thể để khiến bạn thất vọng.

Disillusioned in

Cấu trúc này thường biểu thị mức độ thất vọng sâu sắc, mất niềm tin với hành vi/bản chất của ai đó hoặc điều gì đó, hoặc thất vọng các vấn đề lặp đi lặp lại.

Lưu ý: Disillusioned không đi cùng giới từ from

Cấu trúc và cách dùng upset

Cấu trúc upset thường dùng:

S + be upset + that + mệnh đề

Cấu trúc dùng để bày tỏ nỗi thất vọng về một điều gì đó.

S + be upset + to V

Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với upset

Từ đồng nghĩa với upset

disillusioned (a): vỡ mộng

I’ve turn into very disillusioned with my firm.

(Tôi đã trở nên rất vỡ mộng với công ty của tôi.)

discontented (a): không hài lòng

The corporate tried to appease discontented staff.

(Công ty đã cố gắng xoa dịu những công nhân bất mãn)

dejected (a): chán nản

Everybody has days after they really feel dejected or in a down temper.

(Mọi người đều có những ngày cảm thấy chán nản hoặc xuống tinh thần)

dissatisfied (a): bất mãn

She felt dissatisfied.

(Cô ấy cảm thấy bất mãn)

disheartened (a): chán nản

Phuong was disheartened by their response.

(Phương thất vọng trước phản ứng của họ.)

Từ trái nghĩa với upset

happy (a): thoả mãn

The Seagame Vietnam athlete was happy together with her efficiency.

(Vận động viên Seagame Việt Nam hài lòng với màn trình diễn của mình.)

happy (a): vừa ý

The supervisor must be happy with you.

(Giám đốc điều hành nên hài lòng với bạn.)

contented (a): hài lòng

I’m contented with my examine outcomes.

(Tui hài lòng với kết quả học tập của tui)

gratified (a): hài lòng

She was gratified to search out that that they had adopted her recommendation.

(Cô hài lòng khi thấy rằng họ đã làm theo lời khuyên của cô ấy.)

>>> Tham khảo thêm: Nonetheless là gì? Cấu trúc, cách dùng, các từ tương đương & bài tập

Như vậy, IZONE đã cùng bạn giải quyết những thắc mắc khi sử dụng upset và trả lời câu hỏi “Disillusioned đi với giới từ gì?” qua bài viết này. IZONE hy vọng các bạn đã tích lũy thêm được nhiều kiến thức hữu ích, ứng dụng được chúng vào quá trình học tiếng Anh của bản thân. Chúc các bạn học tập tốt nhé!

Exit mobile version