Site icon Blog Dương Trạng

Giải Thích Chi Tiết 12 Cách Dùng Từ Engage

Giải Thích Chi Tiết 12 Cách Dùng Từ Engage

Giải Thích Chi Tiết 12 Cách Dùng Từ Engage

12 Cách Sử Dụng Từ Engage

Từ “Engage” là một từ học thuật tiếng Anh có tần suất sử dụng rất cao, cả trong nói và viết. Engage có nhiều nghĩa và cách sử dụng nhưng không phải ai cũng biết hết cách sử dụng từ này. Sau khi đọc bài viết này, bạn sẽ trang bị cho mình thêm một từ vựng phong cách và đồng thời nếu bạn hiểu được 12 cách sử dụng từ “Engage” thì bạn đã học được 12 từ mới.

    1. Thu hút sự chú ý và quan tâm: engage cái gì đó. (cái gì đó thường là sự chú ý, sự tập trung, sự quan tâm)
    2. Thu hút người khác: engage người nào đó. (người nào đó thường là rất nhiều người: nhiều người hoặc mọi người). Trong nghĩa này, engage có hình thức tính từ là engaging, tương đương về nghĩa với interesting, fascinating, captivating, có nghĩa là lôi cuốn người nghe, người xem, người đọc.
    3. Khiến ai đó tham gia vào hoạt động cùng với mình: engage người nào đó trong cái gì đó. (cái gì đó thường là cuộc trò chuyện)
    4. Bận làm gì đó: be engaged (in/on something). (engaged ở đây phải dùng như tính từ, gần nghĩa với tính từ occupied with something = bận làm gì đó)
    5. Thuê ai làm việc gì đó: engage người nào đó, engage người nào đó để làm gì đó. (trong trường hợp này, engage cũng tương đương với hire hoặc employ)
    6. Thực hiện, tham gia hoạt động hoặc có hành vi, mối quan hệ nào đó: engage vào cái gì đó (cái gì đó thường là hành vi hoặc hoạt động, hoặc mối quan hệ)
    7. Sử dụng cơ sở vật chất, trang thiết bị nào đó, hoặc một dịch vụ nào đó: engage cái gì đó (cái gì đó thường là phòng, máy móc)
    8. Tương tác với ai đó để hiểu người đó, điều đó hơn: engage với ai đó hoặc cái gì đó
    9. Bắt đầu giao chiến, bắt đầu tấn công: engage người nào đó (người nào đó là mục tiêu phải tấn công, ví dụ như kẻ thù)
    10. Dùng khi một bộ phận nào đó hoạt động khớp với bộ phận khác để cả bộ máy hoạt động: engage với cái gì đó, ví dụ như các bánh răng không khớp với nhau nghĩa là chúng không engage nhau.
    11. Điều khiển một bộ phận nào đó trước khi điều khiển bộ phận khác để cả một bộ máy hoạt động: engage cái gì đó, ví dụ: muốn sang số thì phải engage chân ga.
    12. Đính hôn: be engaged (nếu đối tượng là ai đó thì dùng be engaged to someone) (khi có nghĩa “trong tình trạng đã đính hôn”, chỉ dùng engaged như tính từ)

Ví Dụ Để Hiểu Rõ Hơn Cách Dùng Engage:

    1. Chúng tôi đã bỏ lỡ cơ hội tương tác với cộng đồng trực tuyến. (We missed the opportunity to engage with the online community.)
    2. Chúng tôi không biết rằng con trai họ đã tham gia vào các hoạt động bất hợp pháp. (They did not know that their son engaged in any illegal activities.)
    3. Không ai được phép có mối quan hệ tình dục vượt quá ranh giới mà Chúa đã định. (No one is to engage in sexual relationships outside the bounds the Lord has set.)
    4. Trong tương lai, sinh viên tham gia vào hành vi như vậy sẽ bị buộc rời ngay lập tức. (In the future, students who engage in such behavior will be immediately ejected.)
    5. Làm thế nào để thu hút thanh thiếu niên để họ không chỉ dành thời gian và gây rối? (How do we engage teenagers so they are not just hanging out and getting into trouble?)
    6. Nếu bạn nghiêm túc tương tác với khách hàng của mình, không có cách nào doanh nghiệp có thể thất bại. (If you engage seriously with your customers, there’s no way a business can fail.)
    7. Vui lòng tham gia một cách thiện chí mà không tấn công cá nhân những người bình luận khác. (Please engage in good faith without personally attacking your fellow commenters.)
    8. Ở loài người, nam giới thường thực hiện các hành vi phạm tội, đặc biệt là tội phạm bạo lực, nhiều hơn nữ giới. (In humans, males engage in crime and especially violent crime more than females.)
    9. Anh ấy đồng ý một cách toàn tâm toàn ý để sử dụng bác sĩ tâm thần. (He agreed whole-heartedly to engage a psychiatrist.)
    10. Những quốc gia nhỏ mong muốn tham gia thương mại tự do với các nước láng giềng có thể thịnh vượng. (Tiny countries willing to engage in free trade with their neighbors can prosper.)
    11. Họ đang thực hiện cuộc trò chuyện. (They were engaged in conversation.)
    12. Tôi không thể tham dự bữa tối vào thứ Ba – tôi đã bận việc khác. (I can’t come to dinner on Tuesday – I’m otherwise engaged.)
    13. Bạn đã đính hôn vào khi nào? (When did you get engaged?)
    14. Cô ấy đã đính hôn với Peter. (She’s engaged to Peter.)
    15. Tôi không thể gọi điện thoại vì đường dây đã bận. (I couldn’t get through – the line’s engaged.)
    16. Toilet đã có người sử dụng. (The toilet is engaged.)
    17. Anh ấy đang tích cực tham gia vào một số dự án. (He is actively engaged on several projects.)
    18. Hãy tham gia thể thao dưới nước, dùng bữa tại nhà hàng trong khuôn viên hoặc tập thể dục tại câu lạc bộ thể thao trong thời gian lưu trú của bạn. (Engage in water sports, dine at on-site restaurants or work out at the health club during your stay.)
    19. Điều này làm tăng quyết tâm của Đức để không bao giờ tham gia vào trận chiến hạm đội. (This reinforced German determination never to engage in a fleet-to-fleet battle.)
    20. Chuyển sang số 2 và kéo thắng tay, tăng ga và nhả ly hợp. (Engage second gear and the handbrake, increase the revs and let the clutch out.)

Chúc mừng bạn đã đọc xong 12 cách sử dụng và 20 ví dụ của từ “Engage”. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào về cách sử dụng tiếng Anh, hãy đặt câu hỏi hoặc comment ở phần Hỏi Đáp.

Exit mobile version