Site icon Blog Dương Trạng

Từ vựng chủ đề gia đình

Gia đình là một chủ đề rất gần gũi với chúng ta. Nhưng bạn đã biết cách gọi tên các mối quan hệ và thành viên trong gia đình bằng tiếng Anh chưa? Hãy cùng Ms Hoa Giao tiếp đi khám phá về từ vựng gia đình.

I. TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ GIA ĐÌNH

Lưu ý: Từ vựng được sắp xếp theo các nhóm có liên quan nhau, hãy học từng nhóm nhé.

1. Từ vựng về các loại gia đình

2. Từ vựng về thành viên trong gia đình

” Bố mẹ tôi dành hết thời gian để nuôi dạy tôi. “

” Tôi có bốn anh chị em ruột: ba anh trai và một chị em gái.”

” Liz và Phil có một con gái và ba con trai.”

“Những đứa trẻ rất gần gũi với ông bà của chúng.”

” Tôi có nhiều bác trai và dì. “

” Tôi nhìn đứa cháu trai 2 tuổi của mình đang chập chững theo sau chú chó con.”

“Vợ của anh tôi và tôi có em bé cùng lúc, nên anh em bọn nó rất thân thiết.”

3. Từ vựng liên quan đến cha mẹ đỡ đầu

4. Từ vựng về thành viên nhà chồng/vợ

5. Từ vựng về các mối quan hệ khác

II. BÀI TẬP

1. Con gái của mẹ tôi là của tôi là

a. aunt (dì) b. cousin (anh em họ) c. sister (chị em gái)

2. Bà của mẹ tôi là

a. auntie (dì) b. great aunt (bác lớn) c. grandmother (bà)

3. Con trai của bố tôi là

a. uncle (bác trai) b. cousin (anh em họ) c. brother (anh/em trai)

4. Con trai của mẹ kế của tôi là

a. step-brother (anh/em rể) b. brother-in-law (anh/em rể) c. step-son (con riêng)

5. Con gái của anh trai tôi là của tôi là

a. nephew (cháu trai) b. niece (cháu gái) c. cousin (anh em họ)

6. Con của dì tôi là của tôi là

a. step-children (con riêng) b. cousins (anh em họ) c. nephews and nieces (cháu trai/cháu gái)

7. Ông của ông nội tôi là

a. great uncle (cậu ba) b. great grandpa (ô cụ) c. great-great grandpa (ô cụ ô cụ)

8. Anh trai của cha tôi là

a. uncle (bác trai) b. cousin (anh em họ) c. brother-in-law (anh/em rể)

9. Chồng của chị gái tôi là

a. brother-in-law (anh/em rể) b. sibling (anh/em ruột) c. husband-in-law (chồng vợ)

10. Người vợ của tôi là

a. grandmother (bà) b. mother-in-law (mẹ vợ) c. wife (vợ)

Đáp án đúng:

1. c. sister (chị em gái) 2. c. grandmother (bà) 3. c. brother (anh/em trai) 4. a. step-brother (anh/em rể) 5. b. niece (cháu gái) 6. b. cousins (anh em họ) 7. b. great grandpa (ô cụ) 8. a. uncle (bác trai) 9. a. brother-in-law (anh/em rể) 10. c. wife (vợ)

Exit mobile version