Site icon Blog Dương Trạng

Go through là gì? Cách sử dụng kèm ví dụ chi tiết

Go through là một cụm động từ phổ biến trong tiếng Anh. Nó không chỉ được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày mà còn xuất hiện trong các bài thi tiếng Anh. Vậy Go through có nghĩa là gì? Cách sử dụng cụm từ Go through như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào? Hãy cùng Bhiu.edu.vn tìm hiểu thêm thông qua bài viết dưới đây nhé.

Go through là gì?

Phiên âm: /gəʊ θruː/

Từ loại: Cụm động từ

Cụm từ Go through có nghĩa là đi qua, xuyên qua, thông qua, vượt qua, trải qua,… Tùy thuộc vào ngữ cảnh cụ thể, Go through sẽ mang những ý nghĩa khác nhau. Go through cũng có nghĩa là điều kiện, được chấp thuận trong một cuộc họp/quyết định.

Ví dụ:

  1. Đội của tôi muốn đi qua đường hầm để qua bên kia nhưng không qua khuôn viên như trước đây.

My team wants to go through the tunnel to the other side but not through the cellar like before.

  1. Bạn đang giúp gia đình của Emma như thế nào khi cô ấy đang trải qua thời kỳ khó khăn về kinh tế này?

How are you helping Emma’s family now when he’s going through this tough economic time himself?

Cách sử dụng Go through trong tiếng Anh

Go through:

Ví dụ:

  1. Rose nghĩ rằng các con cái của Tommy sẽ thông cảm với anh ấy sau tất cả những khó khăn anh ấy đã trải qua vì anh ấy là một tên trộm.

Rose thinks Tommy’s children will sympathize with him after all he’s gone through because he’s a thief.

  1. Gần đây điện thoại của tôi đã trải qua một bản cập nhật tồi tệ. Khi đó, điện thoại không thể sử dụng cho đến khi được sửa chữa.

Recently my phone went through a bad patch update. At that point the phone was inoperable until it was repaired.

Go through:

Ví dụ:

  1. Lucy đang lục tủ quần áo của mình và vứt bỏ tất cả những bộ quần áo cô ấy không còn mặc nữa. Và cô ấy quyết định trao nó cho những người cần hơn cô ấy.
  1. Cô ấy đã trải qua một cuộc sống khó khăn khi còn nhỏ.

Cô ấy đã trải qua cuộc sống vô cùng khó khăn khi còn bé.

Go through:

Ví dụ:

  1. Tại sao Doris không xem lại toàn bộ buổi biểu diễn nhạc điện tử?

Why doesn’t Doris watch the whole musican go through again?

Go through:

Ví dụ:

  1. Trước khi bố tôi dừng hút thuốc vì biết chúng gây hại cho sức khỏe, ông ta hút 5 điếu mỗi ngày.

Before my father gave up smoking because he knew they have a chemical that is harmful to health, he was going through five cigarettes a day.

  1. Tôi đã tiêu mất một trăm đô la trong chuyến đi của tôi đến Nga.

I went through a hundred quid on my trip to Russia.

Go through changes

Ví dụ:

  1. Thói quen cắn móng tay xảy ra thường xuyên nhất và khó từ bỏ nhất khi thanh thiếu niên trải qua sự thay đổi của tuổi dậy thì.

Nail biting occurs most often and is most difficult to give up when an adolescent goes through the changes of puberty.

  1. Cuộc sống của Anna đã trải qua sự thay đổi kể từ khi cô ấy biết cách sống một cuộc sống lành mạnh hơn và yêu quý sức khỏe của mình hơn.

Anna’s life has gone through a change since she knew how to live a healthier life and love my health more.

Go through with

Ví dụ:

Charles tiếp tục làm việc theo cách thực dụng nhưng anh ta sẽ không bao giờ biết tại sao nếu anh ta tiến hành như vậy.

Charles goes on working pragmatically but he will never find out why if he goes through with this.

Xem thêm các bài viết đang được quan tâm:

Come off là gìGo down là gìEncourage là gì

Các cụm từ liên quan đến Go through

Từ tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt

Bài viết trên đây đã giải đáp về Go through là gì? Cách sử dụng kèm ví dụ chi tiết. Bhiu hi vọng rằng thông tin hữu ích trên sẽ giúp bạn hiểu tiếng Anh tốt hơn và đạt được kết quả cao hơn! Đừng quên ghé thăm mục ngữ pháp để có thêm kiến thức mới mỗi ngày nhé!

Exit mobile version