Sự phát triển của một thành phố lớn được thể hiện trực diện ngay ở hạ tầng giao thông mà chúng ta có thể nhìn thấy. Excessive Road là một phần trong đó thể hiện sự văn minh, đầu tư phục vụ nhu cầu và mỹ quan ở địa phương. Vậy Excessive Road là gì và cấu trúc cụm từ Excessive Road trong câu Tiếng Anh như thế nào? Mời bạn xem bài viết sau đây của studytienganh để tìm đáp án chính xác nhất.
Excessive Road nghĩa là gì
Trong tiếng Anh, Excessive Road có nghĩa là Đại lộ, đường cao tốc
Excessive Road mang nghĩa đại lộ, phố lớn, đường lớn là tên gọi của những con đường rộng lớn có từ 4 làn xe trở lên giữa chúng có các dải phân cách trồng cây xanh, hoa cỏ. Đặc biệt đại lộ thường mang tính biểu tượng ở tên gọi hay được xây dựng các tượng đài tưởng nhớ, vinh danh. Nhiều địa lộ ở các quốc gia có từ lâu đời và trở thành biểu tượng, nơi đến của khách du lịch.
Hình ảnh minh họa bài viết giải thích Excessive Road là gì trong tiếng Anh
Cấu trúc và cách dùng cụm từ Excessive Road
Cách viết: Excessive Road
Phát âm Anh – Anh: /ˈhaɪ ˌstriːt/
Phát âm Anh – Mỹ: /ˈhaɪ ˌstriːt/
Từ loại: Danh từ
Nghĩa tiếng Anh: a avenue the place an important outlets and companies in a city are
Nghĩa tiếng Việt: Đại lộ – một con phố nơi có các cửa hàng và doanh nghiệp quan trọng nhất trong thị trấn
Trong tiếng Anh, Excessive Road có nghĩa là Đại lộ
Ví dụ Anh Việt
Cùng studytienganh đến với một số ví dụ Anh Việt sau đây để biết cách sử dụng cụm từ Excessive Road trong các tình huống đa dạng của cuộc sống đồng thời cũng là cách để bạn ghi nhớ lâu hơn về ý nghĩa của Excessive Road.
-
There is a new Chinese language restaurant opening on the excessive avenue.
-
Có một nhà hàng Trung Quốc mới mở trên đường cao tốc.
-
In Switzerland, banks are in every single place, not simply in the primary monetary centres, however up and down each excessive avenue.
-
Ở Thụy Sĩ, các ngân hàng có mặt ở khắp mọi nơi, không chỉ ở các trung tâm tài chính chính mà còn lên xuống trên mọi đại lộ.
-
Domesticating the road: the contested areas of the excessive avenue and the mall.
-
Thuần hóa đường phố: không gian tranh chấp của đường phố rộng lớn và trung tâm thương mại.
-
The retail shed park is likely to be extra handy than the excessive avenue or the buying centre.
-
Công viên nhà kho bán lẻ có thể thuận tiện hơn đường cao tốc hoặc trung tâm mua sắm.
-
A brand new station was constructed, quite a few banks and property brokers opened within the excessive avenue while small outlets closed and three supermarkets opened for enterprise within the space.
-
Một nhà ga mới được xây dựng, nhiều ngân hàng và đại lý bất động sản mở trên đường cao tốc trong khi các cửa hàng nhỏ đóng cửa và ba siêu thị mở cửa kinh doanh trong khu vực.
-
The financial centre of such a neighborhood is its excessive avenue, the place traditionally—for hundreds of years, in lots of situations—the retail sector has existed.
-
Trung tâm kinh tế của một cộng đồng như là đại lộ, nơi trong lịch sử — trong nhiều thế kỷ, trong nhiều trường hợp — lĩnh vực bán lẻ đã tồn tại.
-
There can be extra competitors within the excessive avenue, which suggests higher charges for savers and debtors.
-
Sẽ có nhiều cạnh tranh hơn ở đại lộ, có nghĩa là tỷ giá tốt hơn cho người gửi tiết kiệm và người đi vay.
-
They perceive that bets within the excessive avenue carry the tax, however they’re usually not sure about whether or not it additionally applies to race programs.
-
Họ hiểu rằng đặt cược ở đường cao tốc có tính thuế, nhưng họ thường không chắc liệu nó có áp dụng cho các đường đua hay không.
-
These books can be bought via excessive avenue bookshops, retailers and thru different distribution channels.
-
Những cuốn sách này sẽ được bán thông qua các hiệu sách trên đại lộ, các nhà bán lẻ và thông qua các kênh phân phối khác.
Excessive Road là biểu tượng, hình ảnh của địa phương, quốc gia
Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Mở rộng vốn từ là công việc tất yếu nếu muốn gia tăng trình độ và tự tin thực hành trong thực tế. Trong đó việc tìm hiểu các từ liên quan trong một chủ đề là cách nhanh chóng để người học có được nhiều từ vựng.
Bảng sau đây là những tổng hợp của studytienganh về các tư và cụm từ liên quan đến Excessive Road.
Từ/ Cụm từ liên quan
Ý nghĩa
Ví dụ minh họa
lanes
làn
-
That highway is so large that it has 8 lanes
-
Con đường kia thật lớn tới tận 8 làn
visitors
giao thông
-
Many foreigners really feel scared when collaborating in visitors in Vietnam
-
Nhiều người nước ngoài cảm thấy sợ hãi khi tham gia giao thông tại Việt Nam
pace
tốc độ
-
As a result of he was drunk, he could not management his pace
-
Vì say rượu nên anh ấy không làm chủ được tốc độ của mình
automobile
phương tiện
-
I get dizzy after I see so many autos in entrance of me
-
Tôi bị chóng mặt khi nhìn thấy quá nhiều phương tiện trước mặt
transfer
di chuyển
-
We had been transferring very quick on the highway however we nonetheless did not make it to the occasion on time
-
Chúng tôi di chuyển rất nhanh trên đường nhưng vẫn không kịp đến sự kiện đúng giờ
Kết thúc những chia sẻ của studytienganh về ý nghĩa của Excessive Road đội ngũ chúng tôi hy vọng nhiều người học ghi nhớ và vận dụng được vào thực tế. Những kiến thức hữu ích nhất về từ vựng sẽ được cập nhật mỗi ngày trên studytienganh, hãy truy cập bạn nhé!