Site icon Blog Dương Trạng

Son Môi trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Son Môi trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Son Môi trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Đối với mỗi bạn nữ chắc hẳn không thể thiếu cho mình một hoặc nhiều hơn những thỏi son môi với đa dạng những màu sắc khác nhau đúng không nhỉ? Vậy các bạn đã biết “ son môi” trong tiếng Anh là gì hay chưa? Nếu chưa biết thì hãy theo dõi bài viết này để biết “ son môi” trong tiếng Anh là gì nhé! Bên cạnh đó Studytienganh còn mang những ví dụ về “ son môi” trong tiếng Anh nhằm giúp các bạn hiểu rõ những kiến thức và bên cạnh đó chúng mình còn mang lại cho các bạn những từ vựng liên quan nữa đấy nhé!

1. “ Son môi” trong tiếng Anh là gì?

Tiếng Việt: Son môi

Tiếng Anh: Lipstick

( Hình ảnh về những thỏi son môi – lipstick trong thực tế)

Loại từ: Danh từ

Dạng từ: Ngôi 3 thì hiện tại đơn có dạng là: lipsticks.

Phiên âm theo chuẩn Anh Anh là: /ˈlɪp.stɪk/

Phiên âm theo chuẩn Anh Mỹ là: /ˈlɪp.stɪk/

Từ đó có thể thấy cách phát âm của Anh Anh và Anh Mỹ là giống nhau do đó các bạn không cần lo về cách phát âm của hai tiếng Anh nữa nhé!

Trong tiếng Anh, “ lipstick” được định nghĩa là: a colored substance that’s placed on the lips to enhance or change their color.

Được hiểu là: một chất màu được đưa lên môi để cải thiện hoặc thay đổi màu sắc của chúng.

Hoặc nó được định nghĩa là: Lipstick is a colored substance within the type of a stick which individuals placed on their lips.

Có nghĩa là: Son môi là một chất có màu ở dạng thỏi mà mọi người đưa lên môi.

2. Một số ví dụ tiếng Anh về “ lipstick – son môi”

Nhằm giúp các bạn hiểu rõ về cách dùng của “ lipstick – son môi”. Chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn những ví dụ về “ lipstick” để các bạn nắm rõ được cách dùng nhé!

( Hình ảnh về những thỏi son môi – lipstick trong thực tế)

Ví dụ:

3. Một số loại son và đồ trang điểm trong tiếng Anh

( Hình ảnh về những thỏi son môi – lipstick trong thực tế)

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Matte lipstick /mæt ‘lipstik/:

Son lì

Tint lipstick /tint ‘lipstik/:

Son nước

Moisturizing lipstick /´mɔistʃəraiziɳ ‘lipstik/:

Son dưỡng

Lengthy lasting lipstick /lɔɳ ´la:stiη ‘lipstik/:

Son lâu trôi

Sheer lipstick /ʃiə ‘lipstik/:

Son gió

Lip gloss /lip glɔs/:

Son bóng

Pearly lipstick /´pə:li ‘lipstik/:

Son nhũ

Cream lipstick /kri:m ‘lipstik/:

Son kem

Lip tint stick

Son tint dạng thỏi

Peel-off lip tint

Son xăm

Matte lip cream

Son kem lì

Jelly lipstick

Son thạch

Sheer lipstick

Son thỏi nhiều dưỡng

Satin lipstick

Son lì có dưỡng

Lip liner

Chì kẻ môi

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Basis:

Kem nền

Face masks:

Mặt nạ

Compact powder:

phấn kèm bông đánh phấn

Moisturizer:

Kem dưỡng ẩm

Concealer:

kem che khuyết điểm

Powder:

Phấn phủ

Blusher:

má hồng

Free powder:

Phấn dạng bột

Primer /ˈprʌɪmə/:

kem lót

Blush /blʌʃ/:

phấn má

False eye lashes:

lông mi giả

Eyebrows:

lông mày

Eyeliner:

kẻ mắt

Eye shadow:

phấn mắt

Brush /brʌʃ/:

cọ trang điểm

Sponge /spʌn(d)ʒ/:

bông mút trang điểm

Buff /bʌf/:

bông trang điểm

Trên đây là những kiến thức liên quan đến “ son môi – lipstick” trong tiếng Anh. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết về “ lipstick – son môi” của Studytienganh.vn

Exit mobile version