Site icon Blog Dương Trạng

50 bài tập Tính giá trị biểu thức phân số lớp 5 và cách giải

50 bài tập Tính giá trị biểu thức phân số lớp 5 và cách giải

50 bài tập Tính giá trị biểu thức phân số lớp 5 và cách giải

Tính giá trị biểu thức phân số lớp 5 và cách giải

I/ Lý thuyết

Biểu thức liên quan đến phân số là biểu thức có chứa kết hợp các phép tính cộng, trừ, nhân, chia liên qua đến phân số.

Tính giá trị biểu thức liên quan đến phân số gồm có 2 dạng:

+ Dạng 1: Biểu thức chỉ chứa các phép tính cộng trừ hoặc nhân chia: Ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.

+ Dạng 2: Biểu thức kết hợp phép tính trong ngoặc hoặc kết hợp cả cộng, trừ, nhân, chia: Chúng ta sẽ thực hiện trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau. Nhân chia trước, cộng trừ sau.

II/ Các dạng bài tập

II.1/ Dạng 1: Biểu thức chỉ chứa các phép tính cộng trừ hoặc nhân chia

1. Phương pháp giải

Chúng ta thực hiện theo trình tự từ trái sang phải.

2. Ví dụ minh họa

Bài 1: Tính: 23+46−16

23+46−16=46+46−16=76

Bài 2: Tính: 67×34:15

67×34:15=1828:15=1828×51=9028

II.2/ Dạng 2: Biểu thức kết hợp phép tính trong ngoặc hoặc kết hợp cả cộng, trừ, nhân, chia.

1. Phương pháp giải

Chúng ta sẽ thực hiện trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau. Nhân chia trước, cộng trừ sau.

2. Ví dụ minh họa

Bài 1: Tính 85×56−23

85×56−23=85×56−46=85×16=830

Bài 2: Tính: 45+37×45

45+37×45=45+1235=2835+1235=4035

III/ Bài tập vận dụng

1. Bài tập có lời giải

Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

59+137+1513+87+49+1113

Lời giải:

59+137+1513+87+49+1113

=(59+49)+(137+87)+(1513+1113)=1+3+2=6

Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

3×15×812×6×5

Lời giải:

3×15×812×6×5=3×3×5×4×23×4×2×3×5=1

Bài 3: Tính giá trị của biểu thức sau bằng cách thuận tiện nhất:

A=3200+8200+13200+18200+…+193200+198200

Lời giải:

A=3200+8200+13200+18200+…+193200+198200=3+8+13+18+…+193+198200

Dãy số 3; 8; 13; …. ; 198 có số số hạng là:

(198 – 3) : 5 + 1 = 40 (số hạng)

Tổng dãy số 3; 8; 13; … ; 198 là:

(198 + 3) x 40 : 2 = 4020

⇒A=4020200=20110

Bài 4: Tính nhanh:

A=(1−12)×(1−13)×(1−14)×(1−15)×(1−16)×(1−17)×(1−18)

Lời giải:

A=(1-12)×(1-13)×(1-14)×(1-15)×(1-16)×(1-17)×(1-18)=12×23×34×45×56×67×78=1

Bài 5: Tính nhanh:

A=(1+12)×(1+13)×(1+14)×(1+15)×(1+16)

Lời giải:

A=(1+12)×(1+13)×(1+14)×(1+15)×(1+16) =32×43×54×65×76=72

Bài 6: Tính nhanh:

137512×327213×51257×213685×57327

Lời giải:

Bài 7: Tính nhanh:

23231818×727272696969

Lời giải:

Bài 8: Tính nhanh:

(1−34)×(1−37)×(1−310)×(1−313)×(1−316)

Lời giải:

Bài 9: Tính nhanh:

(1+12)×(1+13)×…×(1+12020)

Lời giải:

Bài 10: Tính nhanh:

A=(1−12)×(1−13)×(1−14)×…×(1−199)+(1−47)×(1−411)×(1−415)×…×(1−499)

Lời giải:

(1−12)×(1−13)×(1−14)×…×(1−199)

= 12×23×34×…×9899 =199

(1−47)×(1−411)×(1−415)×…×(1−499)

=37×711×1115×…×9599=399=133

A=199+133=499

2. Bài tập vận dụng

Bài 1: Tính:

a) 25+712+415 b) 46+512−13

Bài 2: Tính:

a) 32×49:56 b) 75:34×69

Bài 3: Tính

a) 53×79×810 b) 35:611:94

Bài 4: Tính:

a) 23+49:16 b) 58×72−2

Bài 5: Tính

a) 45−512×49 b) 67:811+35

Bài 6: Tính

a) 23×45+13:107 b) 13×67−14×67

Bài 7: Tính

a) 2314×5−27+67 b) 34:12×89+736

Bài 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 12×67+14×67+18×67

Bài 9: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 23+46+69+812+1015+1218

Bài 10: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 17+27+37+47+57+67

Bài 11: Tính giá trị của biểu thức:

a, 2324−14−212

b, 5354−46−127

Bài 12: Tính giá trị của biểu thức:

a, 92+132−42+12

b, 83−73−43+123

Bài 13: Tính:

a, 12−14+38

b, 13+89−2527

c, 34−75+310

Bài 14: Tính:

a, 35+14−32−75

b, 3−53−2−75

c, 54−12+38

d, 1−15−1−23

Bài 15: Tính giá trị của biểu thức:

a, 16+110+115:16+110−115

b, 12−13+14−15:14−15

Bài 16: Tính nhanh:

a, 47×56+47×16

b, 59×14+49×312

c, 20062005×34−34×12005

Bài 17: Tính nhanh:

a, 15×21214343+15×222222434343

b, 16×25+44×10029×96+142×48

c, 1994×1993−1992×19931992×1993+1994×7+1986

Bài 18: Tính nhanh:

a, 399×45+55×3991995×1996−1991×1995

b, 1996×1995−9961000+1996×1994

c, 637×527−189526×637+448

d, 677×874+251678×874−623

Bài 19: Tính nhanh:

a, 12×1213+13×1213+14×1213

b, 1−12×1−13×1−14×1−15

Bài 20: Tính giá trị của biểu thức:

Bài 21: Tính tổng:

710+91100+37100+5491000+7281000

Bài 22: Tính nhanh:

a, 137512×327213×51257×213685×57327

b, 23231818×727272696969

Xem thêm các dạng Toán lớp 5 hay, chọn lọc khác:

Các dạng toán Hình học lớp 5 điển hình và cách giải

Bài toán về tỉ số phần trăm lớp 5 và cách giải

Các bài toán chuyển động lớp 5 điển hình và cách giải

Các phép toán với số thập phân lớp 5 và cách giải

Giải bài toán có lời văn về số thập phân lớp 5 và cách giải

Exit mobile version