Site icon Blog Dương Trạng

“Tôn” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

“Tôn” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

“Tôn” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

Tôn tiếng Anh là gì?

Tole (Noun)

Nghĩa tiếng Việt: Tôn

Nghĩa tiếng Anh: Tole

(Nghĩa của tôn trong tiếng Anh)

Từ đồng nghĩa

corrugated iron

Ví dụ:

với những tấm tôn lượn sóng và các chi tiết móc xích,

with these corrugated iron and chain hyperlink stuff,

Những mái tôn đang bị đập dẹp lại, và cậu ta sẽ luồn những ngón tay vào.

Corrugated iron, and he would put his fingers via.

Người ta cũng thấy ở đây nhiều dãy nhà xây dựng bằng đất bùn, gỗ, những mảnh kim loại phế liệu hoặc những tấm tôn múi.

They finds row of houses constructed of mud, wooden, steel scraps, or corrugated iron sheets.

Loại có cái mái tôn gợn sóng, bạn biết đấy.

The sort with the corrugated iron, you understand.

Rất mệt mỏi trên những cái ghê chúng tôi nghe tiếng mưa như thác đổ trên mái tôn.

So drained on our chairs, we listened to the torrential rain beating on the corrugated iron roof above us.

Thì cái chòi được làm từ mái tôn gấp nếp đặt trên một bệ bê tông.

So the hut was manufactured from corrugated iron, set on a concrete pad.

Thật thế, tôi đảo mắt nhìn quanh thấy nhà nào ở Việt Nam cũng được sơn trắng với mái tôn đỏ.

Certain sufficient, I go searching and observe that every one the homes on Saba are white with crimson tole.

Một ngày nọ, khi tôi đang ngủ trên nóc các nhà xe, tôi nhảy từ nhà xe của chúng tôi và té lọt xuyên qua mái tôn của nhà xe người hàng xóm, lưng và hai chân của tôi bị xây xát nhiều.

Sooner or later, after I was sleep on them, I jumped from our storage and fell via the tole of the neighbor’s storage, scraping my again and legs badly.

Chúng tôi có những mái tôn đầy màu sắc, những con đường đá sỏi và những cánh đồng phì nhiêu.

We’ve colourful corrugated iron, typical cobblestone streets… and really wealthy fields.

Các thiết bị mồi, giống nhưmột trạm thời tiết diđộng tronghình dạng của một chiếc hộp lớn với các bên có mái tôn, được đặtbên ngoàinhà và bổ sung các kế hoạch ngăn chặn tối đa muỗi vào nhà chẳng hạn như màn chống muỗi và thuốc xịt.

The decoy gadget, which resembles a transportable climate station within the form of a big field with corrugated iron, is positioned outdoors the house and enhances indoor mos quito-foiling methods resembling mattress nets and sprays.

Khi nghiên cứu về loài bướm Morpho Xanh Khổng lồ (Morpho didius), các trợ lý tiến sĩ của Đại học Harvard khám phá ra rằng dù cánh của loài bướm này có vẻ rất mịn khi nhìn bằng mắt thường, nhưng bề mặt của nó được phủ bởi các vảy li ti xếp chồng lên nhau như ngói trên mái nhà.

Assistant Physician at Havard College learning the Large Blue Morpho butterfly (Morpho didius) discovered that though the insect’s wings look clean to the bare eye, the surfaces are lined with minute overlapping scales that resemble tiles on a roof.

Đã quá trễ, họ không mang ông vào được nên trèo lên mái tôn, thòng cáng cùng người bệnh qua mái ngói xuống giữa đám đông, ngay trước mặt giám đốc.

It’s too late, they climbed as much as the tole, they usually lowered him on the stretcher via the tiling, proper amongst these in entrance of director.

Tôi bắt đầu tạo ra một loạt những mái tôn.

I began by making a sequence of corrugated iron items.

Các giáo sư khám phá vảy nhỏ nằm trên bề mặt đèn của một số đom đóm tạo thành kiểu chồng lên nhau, gần giống như hình mái tôn.

Professors have discovered that tiny scales on the lantern floor of some fireflies type a corrugated sample, considerably like overlapping shingles or toles.

Tất cả mái tôn đều nguyên bản.

All the unique toles.

Mỗi tấm tôn di chuyển một cách độc lập.

Every of the corrugated iron strikes individually.

Nếu bạn mái tôn lên nó, thì có vẻ không ổn lắm.

Nicely, if you happen to attempt to tole it, it would not work too properly, does it.

Chúc các bạn học tốt tiếng Anh!

Kim Ngân

Exit mobile version