Site icon Blog Dương Trạng

Diện tích trong tiếng Anh là gì? Ví dụ và bài toán diện tích tiếng Anh

Một thuật ngữ đại diện cho phạm vi của các hình học hai chiều hoặc lamina phẳng trong mặt phẳng – diện tích. Đây là một khái niệm quen thuộc trong hệ thống đo lường quốc tế và chúng ta đã gặp nó trong quá trình học tập cũng như trong nhiều lĩnh vực liên quan đến xây dựng và thiết kế. Diện tích là một thông số quan trọng để xác định kích thước và phạm vi của một vật thể hoặc không gian nào đó. Bằng cách tính toán diện tích, chúng ta có thể đo lường và so sánh các vùng, khu vực hoặc bề mặt khác nhau. Vậy diện tích trong tiếng Anh là gì? Một số ví dụ và bài toán diện tích tiếng Anh trong bài viết dưới đây.

Diện tích trong tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, “diện tích” được dịch là “area”.

Area (Noun)

Nghĩa tiếng Việt: Diện tích

Nghĩa tiếng Anh: Area

Từ đồng nghĩa: Superficiality, acreage,…

Ngoài việc được dịch là “diện tích” trong tiếng Việt, “diện tích” còn có thể được hiểu theo các nghĩa sau:

Thuật ngữ “area” trong tiếng Anh được dùng để xác định kích thước của một vật thể hoặc không gian. Đó là một khái niệm quen thuộc trong toán học. “area” được dùng để chỉ diện tích bề mặt của một số hình hình học như hình vuông, hình tròn, hình lập phương,… Mỗi hình có công thức tính diện tích riêng.

Một số ví dụ về diện tích trong tiếng Anh

Bài tập tính diện tích

Bài tập 1: Rectangular fruit garden has a length of 120m and the width is 2/3 the length

Một khu vườn trồng cây ăn qủa hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài.

a) Find the perimeter of that garden.

Tìm chu vi khu vườn đó.

b) Find the area of the garden in square meters and hectares.

Tìm diện tích của khu vườn bằng mét vuông và hécta.

Bài tập 2: A rectangle is 8m wide and twice as long as it is wide. Calculate the area of ​​that rectangle.

Một hình chữ nhật có chiều rộng là 8m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Công thức tính diện tích bằng Tiếng Anh

Để giải các bài toán tính diện tích bằng tiếng Anh, chúng ta áp dụng các công thức tính diện tích đã lập:

Công thức tính diện tích hình vuông (Formula for the area of a square):

Công thức: S = a x a

Để tính diện tích hình vuông, ta nhân độ dài một cạnh với chính nó (To calculate the area of a square, we multiply the length of one side by itself.).

Công thức tính diện tích hình chữ nhật (Formula for the area of a rectangle):

Công thức: S = a x b

Để tính diện tích hình chữ nhật, ta nhân chiều dài với chiều rộng (dùng cùng một đơn vị đo).

To calculate the area of a rectangle, we multiply the length by the width (using the same unit of measurement).

Công thức tính diện tích hình bình hành (Formula for area of ​​a parallelogram):

Công thức: S = a x h

Để tính diện tích hình bình hành, hãy nhân chiều dài đáy với chiều cao (sử dụng cùng một đơn vị đo lường).

To calculate the area of a parallelogram, multiply the base length by the height (using the same unit of measurement).

Công thức tính diện tích hình thoi (Formula for the area of a rhombus):

Công thức: S = (M x N) / 2

Để tính diện tích hình thoi, ta lấy tích độ dài hai đường chéo chia cho 2 (dùng cùng một đơn vị đo).

To calculate the area of a rhombus, we take the product of the lengths of the two diagonals divided by 2 (using the same unit of measurement).

Công thức tính diện tích tam giác (Formula for the area of a triangle):

Công thức: S = (a x h) / 2

Để tính diện tích của một hình tam giác, hãy nhân chiều dài đáy với chiều cao rồi chia cho 2 (sử dụng cùng một đơn vị đo lường).

To calculate the area of a triangle, multiply the base length by the height and divide by 2 (using the same unit of measurement).

Công thức tính diện tích hình thang (Formula for the area of a trapezoid):

Công thức: S = (a + b) x h/2

Để tính diện tích hình thang, ta lấy tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao rồi chia cho 2 (cùng đơn vị đo).

To calculate the area of a trapezoid, we take the sum of the lengths of the two bases multiplied by the height and then divide it by 2 (using the same unit of measurement).

Công thức tính diện tích hình tròn (Formula for the area of a circle):

Công thức: r x r x 3,14

Để tính diện tích hình tròn, hãy nhân bán kính với chính nó rồi nhân với 3,14.

To calculate the area of a trapezoid, we take the sum of the lengths of the two bases multiplied by the height and then divide it by 2 (using the same unit of measurement).

Tính diện tích toàn phần của hình lập phương (Calculating the surface area of a cube):

Công thức: Sxq = Sm x 4

Để tính diện tích bề mặt, hãy nhân diện tích của một mặt của khối lập phương với 4.

To calculate the surface area, multiply the area of one face of the cube by 4.

Tính diện tích toàn phần của hình lập phương (Calculating the surface area of a cube):

Công thức: Stp = Sm x 6

Để tính tổng diện tích, hãy nhân diện tích của một mặt của khối lập phương với 6.

To calculate the surface area, multiply the area of one face of the cube by 4.

Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật (Calculating the surface area of a rectangular box):

Công thức: Sxq = P x c

Để tính diện tích bề mặt của một hình hộp chữ nhật, hãy nhân chu vi của đáy với chiều cao (sử dụng cùng một đơn vị đo lường).

To calculate the surface area of a rectangular box, multiply the perimeter of the base by the height (using the same unit of measurement).

Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật (Calculating the total area of a rectangular box):

Công thức: Stp = Sxq + Sd x 2

Để tính diện tích toàn phần của một hình hộp chữ nhật, hãy cộng diện tích bề mặt của hình hộp chữ nhật đó với diện tích đáy gấp đôi (sử dụng cùng một đơn vị đo).

To calculate the total area of a rectangular box, add the surface area of the rectangular box to twice the area of the base (using the same unit of measurement).

Bây giờ bạn đã biết diện tích trong tiếng Anh là gì và cách sử dụng nó trong các ngữ cảnh khác nhau. Cảm ơn bạn đã ghé thăm blog DuongTrang.Com.

Exit mobile version