Cũng giống như tiếng Việt, tiếng Anh cũng có rất nhiều từ và cụm từ hay thể hiện một thuật ngữ hay một từ nào đó đặc biệt. First Language là một trong những từ mang hàm nghĩa rất hay dù rất dễ hiểu và dễ nhớ nhưng có những cách dịch sang tiếng Việt gây được ấn tượng hơn. Trong bài viết này, người học có thể dễ dàng nắm bắt kiến thức First Language là gì và các ví dụ chân thực nhất. Đừng bỏ lỡ bạn nhé!
First Language trong Tiếng Anh là gì
Để giải thích First Language là gì trước hết cùng studytienganh phân tích từng từ một. First nghĩa là đầu tiên, Language tức là ngôn ngữ nên nếu hiểu ghép nghĩa có thể là ngôn ngữ đầu tiên.
Bạn đang xem: "First Language" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
First Language dịch nghĩa tiếng Việt là ngôn ngữ mẹ đẻ, ngôn ngữ đầu tiên hay tiếng mẹ đẻ.
Trong thời kỳ hội nhập, mỗi người không chỉ có một ngôn ngữ có thể nói, dùng nhiều thứ tiếng khác nhau. Tuy nhiên thứ tiếng đầu tiên mà một đứa trẻ học nói chính là ngôn ngữ mà người mẹ của nó sử dụng và dạy nó. Vậy nên mới có thuật ngữ First Language chỉ thứ tiếng, ngôn ngữ ban đầu khi người mẹ dạy một đứa trẻ nhỏ tập nói.
First Language là thứ ngôn ngữ thiêng liêng và đáng trân quý nhất
Thông tin chi tiết từ vựng
Cách viết: First Language
Phát âm Anh – Anh: /ˌfɜːst ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/
Phát âm Anh – Mỹ: /ˌfɝːst ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/
Từ loại: Danh từ
Nghĩa tiếng Anh: the language that somebody learns to talk first, the language you study out of your mother and father as you might be rising up
Nghĩa tiếng Việt: ngôn ngữ mà ai đó học cách nói đầu tiên, ngôn ngữ bạn học từ cha mẹ mình khi bạn lớn lên
First Language tức là thứ tiếng mẹ đẻ, ngôn ngữ được học đầu tiên của mỗi người
Ví dụ Anh Việt
Những ví dụ cụ thể cả tiếng Anh và tiếng Việt sẽ được gửi đến bạn đọc để có thể ứng dụng linh hoạt vào trong thực tiễn cuộc sống của mình. Cùng đội ngũ studytienganh tham khảo ngay bạn nhé!
-
I’ve all the time been pleased with my first language
-
Tôi luôn tự hào về ngôn ngữ mẹ đẻ của mình
-
German is the most typical first language in Europe
-
Tiếng Đức là ngôn ngữ đầu tiên phổ biến nhất ở Châu Âu
-
My first language is Vietnamese, it is so lovely and pure
-
Tiếng mẹ đẻ của tôi là tiếng Việt, nó thật đẹp và trong sáng
-
Anybody cannot overlook their first language
-
Bất cứ ai cũng không thể quên được tiếng mẹ đẻ của mình
-
Are you able to converse some other languages in addition to your first language?
-
Xem thêm : Tài liệu Zbrush, Maya và làm phim hoạt hình 3D
Ngoài tiếng mẹ đẻ anh còn có thể nói được ngoại ngữ nào không?
-
Most Malaysians whose first language is Chinese language
-
Hầu hết những người Malaysia có ngôn ngữ đầu tiên của mình là tiếng Trung Quốc
-
Regardless of how far I’m going, I’ll always remember my first language
-
Dù có đi xa tới đâu tôi vẫn không bao giờ quên ngôn ngữ đầu tiên của mình
-
Misses are allowed to introduce themselves of their first language in the event that they have no idea English
-
Các hoa hậu được quyền giới thiệu bằng ngôn ngữ mẹ đẻ của mình nếu không biết tiếng Anh
-
The commonest first language in the entire world at this time is English
-
Ngôn ngữ đầu tiên phổ biến nhất ngày nay trên cả thế giới là tiếng Anh
-
Together with the CV in my first language I have to see a world customary CV in English
-
Đi kèm với bản CV bằng tiếng mẹ đẻ tôi cần thấy một bản CV chuẩn quốc tế bằng tiếng Anh
-
40% of individuals converse English, 23% of individuals converse Spanish as their first language
-
40% ngừoi nói tiếng Anh, 23% người nói tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ đầu tiên của mình
Ngôn ngữ đầu tiên phổ biến nhất trên thế giới ngày nay là tiếng Anh
Từ vựng cụm từ liên quan
First Language không thể tự đứng một mình trong giao tiếp mà người nghe có thể hiểu được ý của người nói. Những từ liên quan thường được nhắc đến cùng với First Language sẽ được đội ngũ studytienganh tổng hợp dưới bảng này
Từ/ Cụm từ liên quan
Ý nghĩa
Ví dụ minh họa
hometown
quê hương
-
My hometown is a poor however peaceable countryside
-
Quê hương của tôi là một vùng quê nghèo nhưng yên bình
vital
Xem thêm : ATSM là gì? Những ý nghĩa chuẩn nhất về tử ATSM
quan trọng
-
A very powerful problems with the undertaking had been resolved within the assembly
-
Những vấn đề quan trọng nhất của dự án đã được giải quyết trong buổi họp
household
gia đình
-
Household is the place the place everybody’s soul is nourished
-
gia đình là nơi nuôi dưỡng tâm hồn của mỗi người
training
giáo dục
-
Schooling is an extended course of and desires the suitable funding
-
Giáo dục là cả một quá trình dài và cần đầu tư đúng cách
new child
sơ sinh
-
This milk is used from new child to below 1 yr previous
-
Sữa này dùng từ sơ sinh đến dưới 1 tuổi
background
lý lịch
-
I need to know his background earlier than attending to know him
-
Tôi muốn biết rõ nguồn gốc của anh ấy trước khi làm quen
converse
Nói
-
I can converse Arabic so I used to be despatched to review in Dubai
-
Tôi có thể nói được tiếng Ả Rập nên được cử đi du học Dubai
Biết được ý nghĩa của First Language nghĩa là gì cũng như các cách giao tiếp trong tiếng Anh nhờ những chia sẻ của đội ngũ studytienganh trên bài viết rất mong nhiều người học có thể ghi nhớ và vận dụng được vào trong thực tiễn cuộc sống của mình. Hãy đến với studytienganh mỗi ngày để nâng cao trình độ và vốn kiến thức của mình bạn nhé!
Nguồn: https://duongtrang.com
Danh mục: Hỏi Đáp