Vẫn biết Phrasal Verbs luôn là ác mộng với những người học tiếng Anh, kể cả những người học lâu năm hay những người mới nhập môn. Tuy vậy nhưng chúng ta không thể thấy khó mà dễ dàng bỏ cuộc được. Hãy cùng nhau học từ từ để dần dần có thể “grasp” nó nhé. Và hôm nay, để tiếp tục chuỗi bài học tiếng Anh thú vị thì chúng ta hãy cùng tìm hiểu về Go Round là gì và cấu trúc cụm từ Go Round trong câu Tiếng Anh.
(ảnh minh họa cho Go Round trong tiếng Anh)
1. Go Round là gì
Cách phát âm: /ɡəʊ əˈraʊnd/
Loại từ: cụm động từ
Nghĩa 1: đi vòng qua (bỏ qua một cái gì đó bằng cách đi một con đường gián tiếp)
Ví dụ:
-
Go round to the again in case the entrance door is locked.
-
Đi vòng ra phía sau trong trường hợp cửa trước bị khóa.
Nghĩa 2: vượt qua ai đó hoặc cái gì đó
Ví dụ:
-
I attempted to go round Mother by asking Dad for permission, however he wasn’t fooled.
-
Tôi đã cố gắng đi vòng quanh Mẹ bằng cách xin phép Bố, nhưng ông ấy không bị lừa.
Nghĩa 3: đủ cho tất cả mọi người
Ví dụ:
-
There received’t be sufficient pizza to go round in case you take three items.
-
Sẽ không có đủ bánh pizza để chia đều nếu bạn lấy ba miếng.
Nghĩa 4: làm điều gì đó thường xuyên, quanh quẩn
Ví dụ:
-
He simply goes round pondering that everybody will love him as a lot as he loves himself.
-
Anh ấy chỉ quanh quẩn với suy nghĩ rằng mọi người sẽ yêu anh ấy nhiều như anh ấy yêu chính bản thân mình.
Nghĩa 5: phát hành, lưu hành, bùng phát
Ví dụ:
-
I am not leaving my home if the flu goes round!
-
Tôi sẽ không rời khỏi nhà nếu bệnh cúm đang bùng phát!
Nghĩa 6: quay, xoay vòng
Ví dụ:
-
The kids have been having a great time watching the Ferris wheel go round.
-
Các em đã rất vui khi xem đu quay quay vòng tròn.
2. Một số cụm từ đồng nghĩa
(ảnh minh họa cho Go Round trong tiếng Anh)
Cụm từ
Ý nghĩa
Ví dụ
flow into
lưu thông, lưu hành, lan truyền
-
I’ve circulated a great luck card for everybody in my class to signal.
-
Tôi đã phát hành một tấm thiệp chúc might mắn để mọi người trong lớp ký.
bypass
đi vòng qua
-
Take the freeway that bypasses Pham Van Dong St. to keep away from heavy site visitors.
-
Đi theo đường cao tốc vòng qua đường Phạm Văn Đồng để tránh xe cộ đông đúc.
unfold
truyền bá, lan truyền
-
Scholar art work cannot cowl greater than 30% of a wall as a result of it may assist unfold a fireplace into the ceiling.
-
Tác phẩm nghệ thuật của sinh viên không được vẽ trên hơn 30% bức tường vì nó có thể giúp cháy lan lên trần nhà.
revolve
quay quanh, xoay tròn quanh
-
The earth revolves across the solar and the moon revolves across the earth.
-
Trái đất quay quanh mặt trời và mặt trăng quay quanh trái đất.
rotate
hoặc làm cho vật gì đó quay theo vòng tròn, đặc biệt là xung quanh một điểm cố định
-
Rotate the deal with by 90° to open the home windows.
-
Xoay tay cầm 90 ° để mở cửa sổ.
circle
di chuyển trong một vòng tròn, thường xung quanh một cái gì đó
-
The aircraft circled for 2 hours earlier than receiving permission to land.
-
Máy bay lượn vòng hai giờ trước khi nhận được phép hạ cánh.
circumnavigate
chèo thuyền khắp nơi quanh một cái gì đó, đi vòng quanh (trái đất) bằng đường biển
-
She had accomplished a full circle, circumnavigating the island and establishing that the landmass in query was certainly an island.
-
Cô đã hoàn thành một vòng tròn đầy đủ, đi vòng quanh hòn đảo và xác định rằng vùng đất được đề cập thực sự là một hòn đảo.
roll
lăn tròn,cuộn tròn
-
She rolled the clay right into a ball together with her palms.
-
Cô dùng tay lăn đất sét thành quả bóng.
3. Một số cụm từ liên quan
(ảnh minh họa cho Go Round trong tiếng Anh)
Cụm từ
Ý nghĩa
Ví dụ
go round (someplace)
lây lan, lây truyền, lan truyền
-
A nasty flu bug goes across the native college in the mean time.
-
Một con bọ cúm khó chịu đang xuất hiện xung quanh trường học địa phương vào lúc này.
go/run round in circles
tiếp tục làm hoặc nói về cùng một điều mà không đạt được gì
-
I have been going round in circles making an attempt to get all of the reviews completed earlier than the assembly tomorrow.
-
Tôi đã cố gắng một cách vô vọng để hoàn thành tất cả các báo cáo trước cuộc họp ngày mai.
make the world go round/spherical
xoay chuyển thế giới
(cực kỳ quan trọng,diễn tả việc nhiều sự kiện bình thường sẽ không xảy ra nếu không có nó)
-
Many individuals assume cash makes the world go spherical.
-
Nhiều người nghĩ rằng tiền có thể xoay chuyển thế giới.
go (all) spherical the homes
lãng phí thời gian để làm hoặc hỏi điều gì đó theo cách rất phức tạp,đi một tuyến đường dài hơn nhiều so với mức cần thiết
-
I acquired the quantity 27 bus and that one goes all spherical the homes.
-
Tôi bắt xe buýt số 27 và xe buýt đó đi lòng vòng tốn thời gian.
go round somebody
đi bộ hoặc di chuyển theo cách để tránh va chạm hoặc chạm vào ai đó,
-
I am unable to transfer from this place proper now so you may must go round me.
-
Tôi không thể di chuyển khỏi nơi này ngay bây giờ nên bạn sẽ tránh đường cho tôi.
Trên đây là toàn bộ kiến thức chúng tôi đã tổng hợp được về Go Round là gì và cấu trúc cụm từ Go Round trong câu Tiếng Anh. Mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích thật nhiều cho các bạn trên con đường học tiếng Anh sau này. Chúc các bạn sẽ luôn học tập tốt và mãi yêu thích môn tiếng Anh nhé!