Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số loại rau củ quả trong tiếng anh như hạt gạo, bắp cải, quả chôm chôm, hạt ca cao, củ dền, quả sầu riêng, quả mãng cầu, quả bơ, hạt lúa mạch, quả kiwi, quả dưa, bắp ngô, rau chân vịt, quả nhãn, củ khoai, củ xả, quả dừa, quả me, quả hồng, quả bầu, rau ngót, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một loại rau củ quả khác cũng rất quen thuộc đó là quả quất. Nếu bạn chưa biết quả quất tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Quả quất tiếng anh là gì
Kumquat /ˈkʌm.kwɒt/
Bạn đang xem: Quả quất tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng
Xem thêm : Top 11 Phần Mềm Quét Số Điện Thoại Facebook Miễn Phí
https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/01/Kumquat.mp3
Để đọc đúng tên tiếng anh của quả quất rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ kumquat rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈkʌm.kwɒt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ kumquat thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Quả quất còn có tên gọi khác là quả tắc. Tùy từng khu vực mà gọi là quả quất hoặc quả tắc.
- Từ kumquat để chỉ chung về quả quất chứ không chỉ cụ thể về loại quất nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại quất nào thì phải nói theo tên riêng của loại quất đó.
Xem thêm : Hướng dẫn + Link tải Avast Cleanup Premium Full Key Free
Xem thêm: Hoa quả tiếng anh gọi là gì

Một số loại rau củ quả khác trong tiếng anh
Ngoài quả quất thì vẫn còn có rất nhiều loại rau củ quả khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các loại rau củ quả khác trong listing dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Cauliflower /ˈkɒl.ɪˌflaʊ.ər/: súp lơ vàng (trắng)
- Jicama: củ đậu
- Wheat /wiːt/: hạt lúa mạch
- Bitter gourd /’bitə guəd/: mướp đắng
- Mangosteen /ˈmaŋgəstiːn/: quả măng cụt
- Lemon /ˈlemən/: quả chanh vàng (chanh Mỹ)
- Pepper /ˈpep.ər/: hạt tiêu
- Rambutan /ræmˈbuːtən/: quả chôm chôm
- Yam /jæm/: củ khoai
- Radish /ˈræd.ɪʃ/: củ cải đỏ
- Pine nut /ache nʌt/: hạt thông
- Soursop /ˈsaʊə.sɒp/: quả mãng cầu
- Tree /triː/: cái cây
- Macadamia /ˌmækəˈdeɪmiə/: hạt mắc ca
- Star apple /’stɑ:r ‘æpl/: quả vú sữa
- Kiwi fruit /’ki:wi:fru:t/: kiwi
- Fennel /ˈfen.əl/: rau thì là
- Cashew /ˈkæʃuː/: hạt điều
- Zucchini /zuˈkiː.ni/: bí ngòi
- Cucumber /ˈkjuːkambə/: dưa chuột
- Sapota /sə’poutə/: quả hồng xiêm
- Mango /ˈmӕŋɡəu/: quả xoài
- Espresso bean /ˈkɒfi biːn/: hạt cà phê
- Cassava /kəˈsɑː.və/: củ sắn
- Watercress /ˈwɔː.tə.kres/: cải xoong
- Apricot /ˈeɪ.prɪ.kɒt/: quả mơ
- Department /brɑːntʃ/: cành cây
- Avocado /¸ævə´ka:dou/: quả bơ
- Waterapple /ˈwɔː.tər æp.əl/: quả roi
- Leaf /liːf/: lá cây
- Chestnut /ˈtʃes.nʌt/: hạt dẻ
- Ambarella /’æmbə’rælə/: quả cóc
- Pine tree /paɪn triː/: cây thông
- Apple /ˈӕpl/: quả táo
- Persimmon /pə´simən/: quả hồng

Như vậy, nếu bạn thắc mắc quả quất tiếng anh là gì thì câu trả lời là kumquat, phiên âm đọc là /ˈkʌm.kwɒt/. Lưu ý là kumquat để chỉ chung về quả quất chứ không chỉ cụ thể về loại quất nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về quả quất thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại quất đó. Về cách phát âm, từ kumquat trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ kumquat rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ kumquat chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa.
Nguồn: https://duongtrang.com
Danh mục: Hỏi Đáp