Phrasal verb là một trong những thứ khó học nhất trong tiếng anh vì với những trường hợp khác nhua thì nó mang nghĩa khác nhau. Nó còn không thể nào dịch thuật một cách đơn thuần bằng google dịch được, để hiểu được nó cần phải tìm hiểu nghĩa thật kĩ và cũng như hiểu cách dùng của nó. Để việc học phrasal verb trở nên dễ dàng hơn cũng như dễ tiếp thu hơn thì đã có StudyTiengAnh và ngày hôm nay như thường lệ thì ta sẽ cùng nhau học từ mới. Nội dung học hôm nay là drop off, những ví dụ cụ thể, chỉ sự khác biệt giữa drop off và decide up và các từ đồng nghĩa khác để thay thế cho prhrasal verb drop off!!!
drop off trong tiếng Anh
1. Drop off nghĩa trong tiếng Việt là gì?
Drop off
Cách phát âm: / drɒp ɒf /
Loại từ: danh từ và động từ tùy trường hợp
2. Các nghĩa của từ drop off:
drop off trong tiếng Anh
Drop off( động từ): đi ngủ hoặc chuẩn bị bắt đầu đi ngủ
- After a tough day, I believe I have to drop off proper now or else I can’t get up early for tomorrow college day.
- Sau một ngày đầy vất vả, tôi nghĩ tôi cần đi ngủ ngay bây giờ nếu không thì mai tôi không thể dậy sớm đi học được.
- She stated that she would examine for the take a look at all evening however in spite of everything, she could not stand it ,so she needed to drop off in a couple of hours and awoke early to check for two hours.
- Cô ấy đã nói là sẽ học bài nguyên đêm không ngủ nhưng đến cuối cùng, cô ấy chịu không nổi phải đi ngủ tầm vài tiếng rồi lại thức dậy học thêm 2 tiếng nữa.
- I don’t know why I stored dropping off at college.
- Tôi không hiểu lý do tại sao tôi cứ ngủ gục ở trường.
Drop off(động từ): giảm sút, khi thứ gì, số lượng hoặc chất lượng của thứ gì đó giảm sút
- In line with pandemic in 2020, the variety of pop up shops in Ho Chi Minh metropolis dropping off sharly; nonetheless, that is the most effective proof of the pandemic affecting the economic system in Vietnam.
- Do đại dịch năm 2020, số lượng của các cửa hàng bán lẻ ở thành phố Hồ Chí Minh giảm mạnh, vì thế, đây cũng là một bằng chứng cho việc đại dịch ảnh hưởng đến kinh tế ở Việt Nam.
- The standard of smartphones drops off yearly and the truth that it has many alternative features however the high quality is in any other case.
- Chất lượng của điện thoại thông minh giảm hằng hằng năm và sự thật rằng điện thoại có thêm nhiều chức năng nhưng chất lượng của nó thì khác.
drop one thing/somebody off: đưa ai đó hoặc vật nào đó đến một nơi nào đó.
- My pal’s mother is wonderful as a result of right now my mother forgot to select me up from college and she or he noticed that and supplied to drop me off at my home ;although my home and her home are in several methods.
- Bạn của mẹ tôi rất tuyệt vời bởi vì ngày hôm nay mẹ tôi quên đón tôi ở trường cà cô ấy thấy điều đó và đề nghị đưa tôi về nhà, dù là nhà cổ và nhà tôi ở khác đường.
- After I was in love with him, I beloved how he dropped me off at my home gently and waited for me till I went within the home.
- Khi tôi đang yêu với anh ấy, tôi yêu các cách anh đưa tôi về nhà một cách đây lịch sự và đợi cho đến khi tôi đi vào bên trong nhà.
Drop off (danh từ, thường được dùng ở dạng số ít): sự giảm sút, sự tụt giảm về số lượng hoặc chất lượng của một thứ gì đó.
- The analysis signifies that the coed drop off is linked to on-line examine as a result of the truth that on-line examine is just not as efficient as offline class.
- Cuộc khảo sát chỉ ra rằng sự sụt giảm học sinh là có liên quan đến việc học trực tuyến bởi vì sự thật là học trực tuyến không hiệu quả như học trên lớp.
- There was a pointy drop off within the period of time studying paper books as a result of these days folks use ebooks or learn on-line books.
- Lượng thời gian đọc sách giấy đang có một sự giảm sút mạnh mẽ bởi vì hiện nay người ta đọc sách điện tử cũng như lên mạng đọc sách.
3. Sự khác nhau giữa decide up và drop off:
drop off trong tiếng Anh
Choose up: dùng để nói về hành động đón ai đó, hoặc đi lấy một thứ gì đó.
- My mother promised to select me up at college at 5 pm however now it’s 6 pm, she continues to be not choosing me up and I’ve to attend for her a couple of hour.
- Mẹ tôi hứa sẽ đón tôi lúc 5 giờ chiều nhưng giờ đã là 6 giờ chiều rồi, bà ấy vẫn chưa đón tôi và tôi đã phải đợi hơn một tiếng đồng hồ rồi.
Drop off: bỏ ai đó ở một nơi nào đó hoặc một vật nào đó ở một nơi cụ thể.
- My dad tried to drop my birthday’s reward off earlier than she went to Australia, however his assistant forgot about it and I believed he didn’t keep in mind my birthday.
- Ba của tôi đã cố gắng để lại quà trước khi đi Úc nhưng trợ lý của ông lại quên mất món quà và đã nghĩ là ông ấy không nhớ sinh nhật của tôi.
4. Các từ đồng nghĩa của drop off:
Từ tiếng Anh
Nghĩatiếng Việt
decline
từ chối
descent
hạ xuống
dip
nhúng
dive
lặn
down slide
trượt xuống
downswing
suy thoái
downturn
suy thoái
downtrend
xu hướng giảm
drop
rơi vãi
nosedive
mũi
plunge
lao xuống
skid
trượt
slide
cầu trượt
hunch
sụt giảm
tumble
nhào lộn
Hello vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về cụm từ drop off trong tiếng Anh!!!